Thép Tấm Mỏng Là Gì? Có Mấy Loại?
Thép tấm mỏng là thép cán (nguội hoặc nóng) có độ dày ≤ 6 mm, chiều rộng ≥ 600 mm, thường cuộn hoặc cắt phẳng thành lá. Với đặc trưng mỏng – nhẹ – dẻo, thép tấm mỏng phục vụ cả thị trường dân dụng lẫn công nghiệp.
Phân Loại | Phương Pháp Cán | Độ Dày Phổ Biến | Bề Mặt | Mác Thép Thông Dụng |
---|---|---|---|---|
Thép Tấm Mỏng Cán Nguội (CR) | Nghiền mỏng ở nhiệt độ < 100 °C | 0.3 – 3 mm | Sáng, mịn | SPCC-SD, DC01, SAE1008 |
Thép Tấm Mỏng Cán Nóng (HR) | Cán ở 900 – 1100 °C rồi làm nguội | 1.2 – 6 mm | Xỉn, hơi lam | SS400, A36, Q235 |
Thép Tấm Mỏng Mạ Kẽm | Nhúng nóng/điện phân kẽm | 0.25 – 4 mm | Bóng, vảy hoa | SGCC, Z275, DX51D+Z |
Thép Tấm Inox Mỏng | Nung luyện inox Austenitic/Ferritic | 0.4 – 6 mm | BA/No.1/HL | SUS304, 430, 201 |
Ưu Điểm & Thông Số Kỹ Thuật Thép Tấm Mỏng
Ưu Điểm Nổi Bật
- Tiết kiệm khối lượng: Độ dày nhỏ giúp giảm trọng lượng kết cấu đến 30 %.
- Độ dẻo cao: Dễ dập nguội, chấn gấp ≥ 90° mà không nứt mép.
- Khả năng hàn tốt: Hàm lượng C thấp, độ bền rã đông cao nên hàn CO₂/MIG sạch mối.
- Bề mặt đồng đều: Độ phẳng (camber) ≤ 1 mm/2 m, phù hợp sơn phủ chất lượng cao.
- Giá cạnh tranh: Quy trình cán liên tục & cuộn lớn giúp giá thép tấm mỏng luôn thấp hơn tấm dày cùng mác.
Thông Số Cơ Lý Tiêu Chuẩn
Mác Thép | Giới Hạn Chảy (MPa) | Giới Hạn Kéo (MPa) | Độ Dãn Dài (%) | Độ Cứng Bề Mặt (HV) |
---|---|---|---|---|
SPCC-SD | ≥ 140 | 270 – 410 | ≥ 28 | ≤ 90 |
SS400 | ≥ 205 | 400 – 510 | ≥ 23 | ≤ 115 |
SGCC-Z275 | ≥ 140 | 270 – 380 | ≥ 20 | ≤ 95 |
SUS304 | ≥ 205 | 520 – 720 | ≥ 40 | ≤ 190 |
Hóa học điển hình (SS400, t ≤ 6 mm): C ≤ 0,25 %, Mn ≤ 1,40 %, Si ≤ 0,30 %, P/S ≤ 0,045 %.
Bảng Giá Thép Tấm Mỏng Mới Nhất (tham khảo)
Độ Dày (mm) | Khổ (mm) | Trọng Lượng (kg/Tấm) | Giá (VNĐ/kg) | Thành Tiền (VNĐ/Tấm) |
---|---|---|---|---|
0.5 (CR) | 1.250 × 2.500 | 12,3 | 25.600 | 317.000 |
0.8 (CR) | 1.250 × 2.500 | 19,7 | 25.400 | 503.000 |
1.0 (CR) | 1.500 × 3.000 | 35,3 | 25.300 | 900.000 |
1.2 (HR) | 1.500 × 6.000 | 85,0 | 24.700 | 2.118.000 |
1.5 (HR) | 1.500 × 6.000 | 106,0 | 24.500 | 2.618.000 |
2.0 (HR) | 1.500 × 6.000 | 141,0 | 24.500 | 3.469.000 |
3.0 (HR) | 1.500 × 6.000 | 212,0 | 24.200 | 5.173.000 |
4.0 (HR) | 1.500 × 6.000 | 282,0 | 24.200 | 6.881.000 |
6.0 (HR) | 1.500 × 6.000 | 423,0 | 24.100 | 10.235.000 |
Đối với thép tấm mỏng mạ kẽm Z275, cộng 2.000 đ/kg; thép tấm inox mỏng 304 dày 1 mm dao động 68.000 – 72.000 đ/kg.
Ứng Dụng Thực Tế Trong Mọi Ngành Nghề
Cơ khí – Ô tô: Gia công thân vỏ, nắp capo, cánh cửa nhờ thép tấm mỏng cán nguội độ dày 0,7 – 1,2 mm.
Điện – Điện tử: Chế tạo vỏ tủ điện, khung TV, case máy tính; ưu tiên thép tấm mỏng mạ kẽm chống gỉ.
Xây dựng nhẹ: Làm tấm tường, trần, máng xối, xà gồ Z bằng thép cuộn mỏng cán nóng 2–3 mm.
Bao bì – Đóng gói: Thép tấm mỏng thiếc (tinplate) 0,25 – 0,35 mm sản xuất lon thực phẩm, nắp bình sơn.
Trang trí – Nội thất: Uốn CNC thép lá mỏng 0,8 mm thành lam chắn nắng, vách nghệ thuật.
Thiết bị nhiệt: Ống trao đổi nhiệt, két làm mát, nhờ truyền nhiệt tốt & dễ hàn.
Tìm mua Thép Tấm Mỏng ở đâu ?
CÔNG TY TNHH TMDV PHƯƠNG PHÚC PHÁT – Nhà phân phối thép tấm mỏng Posco, Formosa, Hoa Sen, Tisco với chứng chỉ đầy đủ.
=>xem thêm các dòng thép khác tại đây
Địa Chỉ: 229 đường Nguyễn Thị Trọn, phường Vĩnh Lộc A, Bình Chánh, TP.HCM
Hotline: 098-764-5885 (Zalo/Viber)
Kho: 5.000 m², luôn tồn ≥ 2.000 tấn thép tấm mỏng đủ độ dày 0,3 – 6 mm.
Dịch Vụ: Cắt cuộn thành tấm, xả băng, phủ PVC, giao 24 h khắp miền Nam.
Cam Kết: Hàng mới 100 %, báo giá chuẩn, bảo hành chống gỉ theo tiêu chuẩn nhà máy.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.