Mua thép inox tròn đặc 304, 316 ở đâu uy tín? Giao hàng tận nơi
phân biệt inox 304 và inox 316 ở dạng tròn đặc biệt
bảng giá tham khảo thép tròn đặc inox
Đường kính (Φ mm) | Mác thép | Trạng thái bề mặt | Đơn giá tham khảo (đồng/kg) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
6 – 20 | Inox 304 | Sáng bóng BA | 90.000 – 140.000 | Ứng dụng cơ khí, bulong |
25 – 50 | Inox 304 | HL hoặc BA | 85.000 – 100.000 | Máy chủ, ty ren, máy khung |
60 – 100 | Inox 304 | Số 1, cán nóng | 84.000 – 98.000 | Sử dụng để chọn cấu hình, tiện ích lớn |
20 – 50 | Inox 316 | HL hoặc BA | 100.000 – 125.000 | Môi trường ăn mòn cao |
20 – 50 | Inox 201 | Sáng BA | 70.000 – 88.000 | Sử dụng nội thất, tiện dụng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.