Kích Thước Thép Hình – Thông Số Chuẩn Cho Kết Cấu Chính Xác
Kích thước thép hình là yếu tố quan trọng giúp kỹ sư và nhà thầu lựa chọn đúng chủng loại thép phù hợp với bản vẽ kỹ thuật, đảm bảo an toàn kết cấu và tối ưu chi phí vật tư. Các loại thép hình như I, H, U, V, L, C… đều có bảng kích thước tiêu chuẩn riêng, được quy định theo tiêu chuẩn JIS (Nhật), ASTM (Mỹ) hoặc TCVN (Việt Nam).
Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hệ thống lại đầy đủ các kích thước thép hình phổ biến của thép hình, ứng dụng thực tế và lưu ý khi lựa chọn để phục vụ thi công kết cấu công nghiệp, dân dụng hoặc cơ khí chế tạo.
Bảng Kích Thước Thép Hình Chuẩn Của Các Loại Thép Hình
Kích Thước Thép Hình I
Mã | Cao (H) | Rộng (B) | Độ Dày (t) | Trọng Lượng (Kg/m) |
---|---|---|---|---|
I100 | 100mm | 55mm | 4.5mm | 9.54 |
I200 | 200mm | 100mm | 5.5mm | 22.4 |
I300 | 300mm | 150mm | 6.5mm | 36.7 |
Kích Thước Thép Hình H
Mã | Cao (H) | Rộng (B) | Độ Dày (t) | Trọng Lượng (Kg/m) |
---|---|---|---|---|
H100x100 | 100mm | 100mm | 6mm | 17.2 |
H200x200 | 200mm | 200mm | 8mm | 56.2 |
Kích Thước Thép Hình U
Mã | Chiều Cao (H) | Bề Rộng Cánh (B) | Độ Dày | Trọng Lượng (Kg/m) |
---|---|---|---|---|
U100 | 100mm | 50mm | 5mm | 9.36 |
U200 | 200mm | 75mm | 6mm | 22.5 |
Ứng Dụng Thực Tế Của Thép Hình Theo Kích Thước
- Thép hình I và H có kích thước lớn thường dùng cho dầm cầu, nhà xưởng, nhà thép tiền chế, công trình công nghiệp chịu tải trọng cao.
- Thép U và C có kích thước trung bình phù hợp làm xà gồ, khung cửa, thanh chống, đà ngang trong dân dụng và cơ khí.
- Thép V, L được sử dụng nhiều trong kết cấu phụ trợ, thanh chống chéo, khung giá đỡ, tủ điện, lan can và khung thang.
Bảng Giá Thép Hình Tham Khảo
Bảng giá dưới đây chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy thuộc vào biến động thị trường thép, chi phí vận chuyển và số lượng đặt hàng. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất.
Loại thép hình | Kích thước (mm) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|
Thép hình I100 | 100 x 55 x 4.5 | JIS / ASTM | 11.5 | 13.500 |
Thép hình I200 | 200 x 100 x 5.5 | JIS / ASTM | 25.4 | 13.500 |
Thép hình H300 | 300 x 300 x 10 | JIS / ASTM | 94.0 | 13.800 |
Thép hình U150 | 150 x 75 x 6 | JIS / ASTM | 16.8 | 13.600 |
Thép hình V63 | 63 x 63 x 6 | JIS / ASTM | 5.9 | 13.700 |
📌 Lưu ý: Giá trên đã bao gồm VAT 10% và chi phí vận chuyển nội thành TP.HCM với đơn hàng từ 5 tấn trở lên.
Lưu Ý Khi Chọn Mua Thép Hình Theo Kích Thước
- Kiểm tra bảng kích thước phù hợp với bản vẽ kết cấu, tránh sai lệch gây phát sinh chi phí.
- Lựa chọn mác thép (SS400, A36, S355…) phù hợp với yêu cầu chịu lực và môi trường thi công.
- Chọn đơn vị cung cấp uy tín có thể cắt quy cách đúng kỹ thuật, giao hàng đúng cam kết.
- Yêu cầu CO, CQ rõ ràng, kiểm tra bề mặt không rỗ khí, cong vênh hoặc xước nặng.
Liên Hệ Đơn Vị Cung Cấp Thép Hình Uy Tín
Nếu bạn đang cần tư vấn về thép tấm, thép hình hoặc báo giá nhanh cho công trình, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm:
Thông Tin Liên Hệ
Công Ty TNHH TMDV Phương Phúc Phát
Địa chỉ: 229 đường Nguyễn Thị Trọn, Vĩnh Lộc, TP.HCM
Hotline: 0987 645 885
Website: thepphuongphucphat.com
Vì Sao Nên Chọn Phương Phúc Phát?
- Kho thép hình đa dạng kích thước – có sẵn để giao ngay
- Dịch vụ cắt quy cách theo bản vẽ kỹ thuật
- Giá tốt, báo giá nhanh chóng qua Zalo hoặc điện thoại
- Đảm bảo CO, CQ đầy đủ – hỗ trợ giao tận nơi
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.