Bảng Giá Thép Tấm Trơn – Cập Nhật Mới Nhất
Bảng giá thép tấm trơn là công cụ không thể thiếu đối với các kỹ sư, nhà thầu và doanh nghiệp cơ khí – xây dựng khi cần dự toán chi phí vật tư, chọn đúng chủng loại phù hợp với thiết kế và đảm bảo hiệu quả đầu tư công trình. Thép tấm trơn là dòng thép cán nóng bề mặt phẳng, không hoa văn, được sử dụng phổ biến trong ngành kết cấu thép, chế tạo máy móc, làm sàn, bản mã và nhiều ứng dụng chịu tải khác.
Việc nắm bắt đúng bảng giá không chỉ giúp kiểm soát chi phí mà còn giúp tránh những rủi ro khi chọn mua sản phẩm không đạt yêu cầu hoặc bị đội giá do thiếu thông tin minh bạch.
Ý Nghĩa Của Bảng Giá Thép Tấm Trơn
-Phản ánh giá trị thực tế của từng loại thép theo độ dày, kích thước và mác thép
-Giúp người mua dễ dàng so sánh giữa các quy cách thép tấm để lựa chọn tối ưu về chi phí
-Là cơ sở để tính toán chi phí tổng thể khi lập kế hoạch mua vật tư cho dự án
-Phản ánh biến động của thị trường thép theo thời điểm – đặc biệt trong giai đoạn giá thép tăng giảm liên tục.
Tác Dụng Của Việc Tra Cứu Bảng Giá Thép Tấm Trơn
Giúp chủ đầu tư, nhà thầu và xưởng cơ khí chủ động trong việc chốt giá và lên đơn hàng nhanh chóng
Hỗ trợ lựa chọn mác thép phù hợp (SS400, A36, Q235B, S275JR…) theo ngân sách và mục đích sử dụng
Tránh mua phải hàng sai quy cách, giá cao hoặc hàng kém chất lượng không rõ nguồn gốc
Tối ưu hóa ngân sách công trình khi nắm rõ sự chênh lệch giá giữa các độ dày và kích thước.
Nên Lưu Ý Gì Khi Xem Bảng Giá Thép Tấm Trơn?
- Giá có thể thay đổi theo ngày – cần xác nhận thời điểm báo giá chính xác với nhà cung cấp
- Cùng một độ dày nhưng giá sẽ khác nhau theo mác thép và xuất xứ (Trung Quốc, Nhật, Hàn…)
- Chú ý đến đơn vị tính – bảng giá thường tính theo Kg, nhưng có thể báo theo tấm
- Nên hỏi rõ có bao gồm chi phí cắt quy cách, vận chuyển và thuế VAT hay chưa
- Yêu cầu CO-CQ đi kèm khi sử dụng cho công trình lớn hoặc thiết bị áp lực
Bảng Giá Tham Khảo Thép Tấm Trơn Mới Nhất
| Độ Dày (mm) | Kích Thước (mm) | Mác Thép | Đơn Giá (VNĐ/Kg) | Trọng Lượng (Kg/tấm) |
|---|---|---|---|---|
| 6 | 1500 x 6000 | SS400 | 19.200 | ~424 kg |
| 10 | 1500 x 6000 | S275JR | 19.800 | ~706 kg |
| 12 | 2000 x 6000 | Q235B | 20.100 | ~1.130 kg |
Thông Tin Liên Hệ
Công Ty TNHH TMDV Phương Phúc Phát
Địa chỉ: 229 đường Nguyễn Thị Trọn, Vĩnh Lộc A, TP.HCM
Hotline: 0987 645 885
Website: thepphuongphucphat.com
Zalo kỹ thuật & báo giá nhanh: https://zalo.me/0987645885
Vì Sao Nên Chọn Phương Phúc Phát?
- Luôn cập nhật bảng giá thép tấm trơn mới nhất – báo giá trực tiếp từ kho
- Cam kết báo đúng trọng lượng, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật – không hàng nhẹ, không pha tạp
- Có sẵn hàng đa dạng độ dày từ 6mm – 50mm, cắt quy cách theo yêu cầu
- Giao hàng nhanh nội thành – hỗ trợ bốc xếp, có kỹ thuật tư vấn tận nơi







Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.