Quy Cách Thép Hình I – Kích Thước Chuẩn & Bảng Trọng Lượng Mới Nhất
Quy cách thép hình i là loại thép có mặt cắt chữ I, được thiết kế để chịu lực tốt theo phương đứng. Quy cách phổ biến gồm các loại: I100, I150, I200, I300… với chiều cao (H) từ 100mm đến 600mm, chiều rộng cánh (B) từ 55mm đến 200mm, độ dày bụng và cánh từ 4.5mm trở lên. Chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m. Thép I thường sản xuất theo tiêu chuẩn JIS, ASTM hoặc TCVN. Thích hợp dùng cho khung nhà thép, dầm cầu, nhà xưởng và các công trình chịu tải.
Bảng Quy Cách Thép Hình I Phổ Biến
Dưới đây là bảng quy cách các loại thép hình I từ I100 đến I900 theo tiêu chuẩn JIS – SS400 hoặc Q235B:
Loại thép I | Chiều cao (H) | Chiều rộng cánh (B) | Độ dày bụng (t1) | Độ dày cánh (t2) | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|
I100 | 100 mm | 55 mm | 4.5 mm | 7.2 mm | 11.5 |
I150 | 150 mm | 75 mm | 5 mm | 7 mm | 14.0 |
I200 | 200 mm | 100 mm | 5.5 mm | 8 mm | 21.3 |
I250 | 250 mm | 125 mm | 6 mm | 9 mm | 41.8 |
I300 | 300 mm | 150 mm | 6.5 mm | 10 mm | 56.0 |
I400 | 400 mm | 200 mm | 8 mm | 13 mm | 84.5 |
I600 | 600 mm | 200–300 mm | 10–12 mm | 16–20 mm | 150–250 |
I800 | 800 mm | 300–400 mm | 14–18 mm | 22–28 mm | 300–450 |
Chiều Dài & Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hình I
- Chiều dài tiêu chuẩn: Các loại thép hình I thường được sản xuất với chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét, 9 mét và 12 mét tùy theo yêu cầu công trình. Chiều dài 12m là lựa chọn phổ biến trong các kết cấu lớn như nhà xưởng, dầm cầu hoặc khung thép công nghiệp.
- Gia công cắt theo yêu cầu: Khách hàng có thể đặt cắt theo kích thước riêng như 2m, 4m, 7.5m… để tiết kiệm chi phí vận chuyển, thi công, đồng thời phù hợp với bản vẽ kỹ thuật. Dịch vụ cắt theo quy cách giúp giảm hao hụt và thời gian gia công tại công trường.
- Tiêu chuẩn sản xuất quốc tế: Thép I được cán theo các tiêu chuẩn cơ tính quốc tế như:
- JIS G3101: Chuẩn Nhật Bản – thép SS400, SS490
- ASTM A36: Chuẩn Mỹ – thích hợp cho xây dựng dân dụng và kết cấu thép
- Q235B: Chuẩn Trung Quốc – phổ biến tại thị trường Việt Nam do giá cạnh tranh
- Bề mặt hoàn thiện: Thép hình I có dạng thép đen cán nóng nguyên bản. Tuy nhiên tùy nhu cầu sử dụng có thể được:
- Mạ kẽm nhúng nóng để chống gỉ trong môi trường ngoài trời, ven biển
- Sơn chống rỉ epoxy, alkyd hoặc PU để tăng độ bền cho kết cấu
Ứng Dụng Thực Tế Của Thép Hình I
- Dầm sàn, dầm mái trong công nghiệp và dân dụng: Với khả năng chịu lực tốt, thép hình I là lựa chọn lý tưởng cho dầm sàn trong các nhà máy, xưởng sản xuất, nhà kho hoặc tòa nhà nhiều tầng khung thép. Thi công nhanh, tiết kiệm vật tư so với bê tông truyền thống.
- Kết cấu cầu đường và công trình giao thông: Thép I được sử dụng trong thi công cầu vượt, cầu bộ hành, cầu thép tạm, bản mặt cầu hoặc khung chịu lực bên dưới lớp bê tông cốt thép – nhờ tính ổn định và khả năng chống võng dài hạn.
- Chế tạo thiết bị, xe chuyên dụng: Thép hình I là vật liệu quan trọng để chế tạo khung container, chassis xe tải, xe moóc vận tải nặng. Kết cấu thép dạng I đảm bảo trọng lượng nhẹ nhưng độ bền cao, chống biến dạng trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.
- Ngành năng lượng – điện gió – mặt trời: I-beam được dùng làm trụ đỡ, khung giàn đỡ pin năng lượng mặt trời, tháp điện, bệ móng cho turbine điện gió hoặc hệ thống giàn đỡ thiết bị trọng tải lớn trong các trạm biến áp.
Bảng Giá Tham Khảo Một Số Loại Thép Hình I
Loại | Quy cách | Trọng lượng | Đơn giá (VNĐ/cây 12m) |
---|---|---|---|
I200 | 200x100x5.5×8 | ~272 kg | 5.800.000 – 7.200.000 |
I250 | 250x125x6x9 | ~502 kg | 8.900.000 – 12.500.000 |
I300 | 300x150x6.5×10 | ~672 kg | 1.300.000 – 16.100.000 |
Liên Hệ Tư Vấn & Báo Giá Thép Hình I
- 📞 Hotline / Zalo: 0987645885
- 🏢 Địa chỉ: 229 Nguyễn Thị Trọn, Vĩnh Lộc, TP. Hồ Chí Minh
- 🌐 Website: thepphuongphucphat.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.