Dầm Thép Chữ I – Bảng Giá Mới Nhất, Quy Cách Chuẩn, Ứng Dụng Thực Tế
Dầm thép chữ I là loại thép hình có mặt cắt giống chữ cái “I”, gồm 2 bản cánh và 1 bản bụng ở giữa. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, EN… với khả năng chịu lực rất cao, được ứng dụng rộng rãi trong các kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp.
Dầm thép I thường có chiều dài từ 6m đến 12m, và được phân phối ở các kích thước từ I100 đến I600. Ngoài dạng cán nóng nguyên khối, còn có loại dầm tổ hợp (hàn) dùng cho nhà xưởng lớn.
Ưu Điểm Nổi Bật
- Khả năng chịu lực vượt trội: Dầm thép chữ I được thiết kế với bản cánh rộng và bản bụng mỏng nhưng chắc chắn, giúp tối ưu hóa khả năng chịu uốn theo phương đứng. Nhờ vậy, dầm I có thể gánh được tải trọng lớn mà không bị biến dạng – đặc biệt phù hợp với các công trình yêu cầu kết cấu chắc chắn như nhà thép tiền chế, cầu vượt, nhà xưởng quy mô lớn.
- Tiết kiệm nguyên vật liệu: Nhờ cấu trúc hình học tối ưu, dầm I có thể sử dụng ít thép hơn so với các loại dầm khác nhưng vẫn đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực. Điều này giúp tiết kiệm chi phí vật tư trong thi công mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
- Thi công nhanh và dễ dàng: Dầm I dễ cắt, hàn, khoan hoặc bắt vít khi cần nối dài hoặc gia cố. Việc vận chuyển cũng thuận tiện hơn do trọng lượng nhẹ hơn một số loại dầm khác cùng chức năng. Điều này đặc biệt quan trọng trong các công trình yêu cầu tiến độ nhanh hoặc làm nhà xưởng lắp ghép.
- Tính ứng dụng cao: Với nhiều kích thước và quy cách khác nhau, dầm I có thể ứng dụng trong hầu hết các công trình dân dụng và công nghiệp: từ sàn nhà, dầm mái, đòn tay, đến khung nhà thép, cầu trục, giá đỡ, tháp truyền tải điện… Ngoài ra, dầm I cũng được sử dụng để gia cố sàn bê tông cốt thép giúp tăng tuổi thọ và giảm nứt vỡ.
Ứng Dụng Thực Tế
- Làm dầm chịu lực cho nhà công nghiệp, nhà cao tầng, cầu vượt.
- Khung kết cấu thép cho nhà xưởng, nhà kho, nhà thép tiền chế.
- Dùng trong công trình giao thông, sân bay, nhà ga, nhà máy sản xuất.
- Gia cố sàn, mái, đòn tay và hệ giằng ngang trong thi công dân dụng.
Quy Cách Phổ Biến
Dưới đây là bảng so sánh quy cách các loại dầm thép chữ I thông dụng nhất:
| Mã Dầm | Chiều Cao (H) | Chiều Rộng Cánh (B) | Độ Dày Cánh | Độ Dày Bụng | Trọng Lượng (Kg/m) |
|---|---|---|---|---|---|
| I100 | 100 mm | 55 mm | 4.5 mm | 3.8 mm | 11.26 |
| I150 | 150 mm | 75 mm | 5.0 mm | 4.5 mm | 16.98 |
| I200 | 200 mm | 100 mm | 6.0 mm | 5.2 mm | 25.31 |
| I300 | 300 mm | 150 mm | 7.0 mm | 6.5 mm | 48.3 |
| I400 | 400 mm | 180 mm | 8.0 mm | 7.5 mm | 66.7 |
Bảng Giá Dầm Thép Chữ I Mới Nhất
Giá tham khảo, vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác theo số lượng và loại thép.
| Loại Dầm I | Trọng Lượng (Kg/m) | Đơn Giá (VNĐ/Kg) | Giá Thành (VNĐ/m) |
|---|---|---|---|
| I100 | 11.26 | 16,800 | ~256,728 |
| I150 | 16.98 | 16,800 | ~387,264 |
| I200 | 25.31 | 16,800 | ~577,068 |
| I300 | 48.3 | 16,800 | ~1,101,240 |
Lưu Ý Khi Mua Dầm Thép Chữ I
- Chọn đúng quy cách theo hồ sơ kỹ thuật của công trình.
- Kiểm tra chứng chỉ CO-CQ và nguồn gốc nhà máy sản xuất.
- Ưu tiên mua tại đại lý uy tín, có hàng sẵn, hỗ trợ vận chuyển.
- Giá có thể thay đổi theo thị trường và số lượng đặt mua.
Thông Tin Liên Hệ – Công Ty TNHH TM DV Phương Phúc Phát
- Địa chỉ: 229 Nguyễn Thị Trọn, phường Vĩnh Lộc, TP.HCM
- Hotline: 0987 645 885
- Email: thepphuongphucphat@gmail.com
- Website: thepphuongphucphat.com
Chúng tôi chuyên cung cấp thép hình I, H, U, V – có sẵn hàng – giao nhanh – giá gốc nhà máy.








Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.