Inox Công Nghiệp Là Gì? Bảng Giá Thép Inox Công Nghiệp Mới Nhất
Inox công nghiệp hay thép inox công nghiệp là dòng vật liệu kim loại không gỉ được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất, xây dựng, thực phẩm, y tế và nhiều ngành công nghiệp nặng – nhẹ khác. Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao và dễ gia công, inox công nghiệp đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình đòi hỏi chất lượng và độ bền theo thời gian.
Inox Công Nghiệp Là Gì?
Inox công nghiệp là hợp kim của sắt (Fe) với thành phần chính là Crôm (từ 10.5% trở lên), có thể bổ sung thêm Niken, Mangan, Molypden… tùy theo mác thép. Đặc trưng của inox là không bị rỉ sét trong môi trường ẩm, chống lại oxy hóa, axit và hóa chất, đồng thời có độ cứng cao, khả năng chịu nhiệt và chịu lực tốt.
Khác với inox dân dụng thường mỏng, nhẹ, và dùng cho mục đích sinh hoạt (bếp, tủ, chậu rửa), inox công nghiệp được thiết kế dày dặn hơn, tiêu chuẩn cao hơn, phù hợp với các môi trường khắc nghiệt và yêu cầu kỹ thuật cao như nhà máy, xưởng cơ khí, kết cấu thép.
Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox Công Nghiệp
- Chống gỉ sét và ăn mòn: Inox công nghiệp đặc biệt bền bỉ trong môi trường có độ ẩm cao, axit hoặc kiềm nhẹ – lý tưởng cho ngành thực phẩm, hóa chất, xử lý nước.
- Độ bền cơ học cao: Có khả năng chịu lực, chịu va đập và biến dạng rất tốt, ít cong vênh theo thời gian.
- Chịu nhiệt tốt: Một số loại inox như 310, 309 có thể chịu được nhiệt độ hơn 1.000°C – dùng cho lò nhiệt luyện, buồng đốt, công nghiệp nhiệt.
- Dễ gia công: Có thể hàn, cắt, dập, uốn bằng máy móc công nghiệp – tiện lợi cho quá trình sản xuất hàng loạt.
- Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh: Giúp giữ vệ sinh an toàn trong ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế.
- Tuổi thọ dài: Tuổi thọ inox có thể lên đến 30–50 năm nếu sử dụng và bảo quản đúng cách.
Phân Loại Thép Inox Công Nghiệp Phổ Biến
Mác Inox | Thành phần | Đặc điểm | Ứng dụng |
---|---|---|---|
Inox 201 | Cr ~16–18%, Ni thấp | Giá rẻ, độ cứng cao, dễ bị gỉ nhẹ | Tủ, kệ, đồ nội thất công nghiệp |
Inox 304 | Cr ~18%, Ni ~8–10% | Không gỉ, chống ăn mòn tốt, dễ hàn | Bồn nước, thiết bị y tế, thực phẩm |
Inox 316 | Thêm Mo ~2% | Chống ăn mòn axit mạnh, môi trường biển | Hóa chất, tàu biển, thiết bị y tế cao cấp |
Inox 430 | Cr ~16–18%, không có Ni | Hút nam châm, giá rẻ, chống gỉ kém hơn | Trang trí, đồ gia dụng, tủ điện |
Inox 310/309 | Cr cao, Ni cao | Chịu nhiệt cao, ít biến dạng ở >1000°C | Lò công nghiệp, công nghệ nhiệt luyện |
Ứng Dụng Thực Tế Của Inox Công Nghiệp
- Ngành thực phẩm – nước giải khát: Làm bồn chứa, đường ống inox, thùng trộn, bàn thao tác sạch.
- Ngành cơ khí – xây dựng: Làm kết cấu khung, mái, lan can, cửa, máng xối, vít, bu lông inox.
- Ngành hóa chất – xử lý nước: Sử dụng inox chống axit 316 để làm bồn hóa chất, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt.
- Ngành y tế: Làm xe đẩy, bàn mổ, tủ thuốc, giá inox – yêu cầu chống khuẩn, không gỉ tuyệt đối.
- Ngành tàu biển – dầu khí: Inox chịu muối biển, áp suất và ăn mòn cao – thường là inox 316, 316L.
Quy Cách Sản Phẩm Inox Công Nghiệp
Dạng Inox | Kích Thước / Quy Cách | Độ Dày | Mác Thép | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Tấm inox | 1219×2438, 1500x3000mm | 0.5 – 50 mm | 201, 304, 316, 430 | Có bề mặt BA, 2B, HL, No.1, No.4 |
Cuộn inox | Khổ 1000 – 1500mm | 0.3 – 6.0 mm | 201, 304, 316 | Có thể cắt tấm theo yêu cầu |
Ống inox tròn | Phi 6 – 325 mm | 0.6 – 5 mm | 201, 304, 316 | Hàn hoặc đúc, bề mặt bóng gương |
Hộp inox vuông/chữ nhật | 10×10 – 200×200 mm | 0.6 – 4 mm | 201, 304, 316 | Dùng trong xây dựng, nội thất |
Láp tròn inox | Dài 1 – 6m | ĐK 5 – 100 mm | 304, 316 | Gia công chi tiết cơ khí chính xác |
Bảng Giá Inox Công Nghiệp Mới Nhất
Lưu ý: Giá chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác theo số lượng, mác thép và thời điểm.
Loại Inox | Quy Cách | Đơn Giá (VNĐ/Kg) |
---|---|---|
Inox 201 cuộn | 0.6mm x 1219mm | 25.000 – 37.000 |
Inox 304 tấm | 2.0mm x 1.220 x 2.440 | 52.000 – 67.000 |
Inox 316 tấm | 3.0mm x 1500 x 3000 | 65.000 – 105.000 |
Ống inox 304 | Phi 42 dày 1.2mm | 58.000 – 82.000 |
Hộp inox vuông 304 | 40×40 dày 1.0mm | 52.000 – 75.000 |
Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox Công Nghiệp
- Xác định rõ nhu cầu sử dụng để chọn đúng mác inox phù hợp (thực phẩm, hóa chất, môi trường biển…)
- Yêu cầu chứng chỉ CO – CQ nếu dùng cho công trình tiêu chuẩn cao.
- Ưu tiên nhà cung cấp có hàng sẵn, hỗ trợ vận chuyển, báo giá nhanh.
- Nên kiểm tra kỹ bề mặt, độ dày thật và mác thép bằng máy test nếu cần.
Thông Tin Liên Hệ – Công Ty TNHH TM DV Phương Phúc Phát
- Địa chỉ: 229 Nguyễn Thị Trọn, phường Vĩnh Lộc, TP.HCM
- Hotline / Zalo: 0987 645 885
- Email: thepphuongphucphat@gmail.com
- Website: thepphuongphucphat.com
Chúng tôi chuyên phân phối inox công nghiệp các loại: tấm – cuộn – ống – hộp – láp. Giao hàng toàn quốc – Báo giá linh hoạt – Hỗ trợ kỹ thuật đầy đủ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.