Quy cách thép chữ C là gì?
Quy cách thép chữ C là tập hợp các thông số kỹ thuật như chiều cao (H), chiều rộng cánh (B), độ dày (t), chiều dài cây và trọng lượng riêng của từng loại thép hình C. Thép chữ C thường được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ) hoặc TCVN, đảm bảo phù hợp cho các công trình kết cấu thép, dân dụng và công nghiệp.
Các quy cách phổ biến của thép chữ C gồm: C80x40x20x2.5, C100x50x20x3.0, C150x65x25x3.2, C200x75x25x3.5,… Chiều dài tiêu chuẩn mỗi cây thường là 6m hoặc 12m tùy yêu cầu sử dụng. Trọng lượng thay đổi từ 8kg đến hơn 50kg/cây, tùy vào độ dày và kích thước.
Ứng dụng thực tế của thép chữ C
Thép hình C thường được sử dụng làm xà gồ trong kết cấu mái nhà thép tiền chế, nhà xưởng, nhà kho hoặc khung giàn đỡ tấm lợp. Nhờ cấu tạo nhẹ nhưng chắc chắn, loại thép này giúp tiết kiệm vật liệu và dễ dàng lắp đặt tại công trình.
Trong cơ khí chế tạo, thép C dùng làm khung bàn thao tác, khung xe tải, thùng xe hoặc giá đỡ thiết bị. Loại thép này cũng rất phù hợp cho các hệ khung trung tải, tủ điện, vách ngăn công nghiệp nhờ độ ổn định cao.
Vì sao cần nắm rõ quy cách thép chữ C?
Nắm rõ quy cách thép chữ C giúp kỹ sư và chủ đầu tư dễ dàng bóc tách khối lượng, lập bản vẽ chi tiết và lựa chọn đúng loại vật liệu phù hợp cho từng vị trí kết cấu. Việc chọn sai quy cách có thể dẫn đến quá tải, cong võng hoặc lãng phí vật tư.
Đồng thời, hiểu rõ quy cách giúp tối ưu hóa chi phí thi công, đảm bảo tiến độ công trình và dễ dàng kiểm soát chất lượng vật liệu khi nhập kho hoặc thi công tại công trường.
Quy cách thép chữ C có ý nghĩa gì? Vai trò trong các ngành
Quy cách thép chữ C là tập hợp các thông số kỹ thuật như chiều cao, chiều rộng, độ dày và trọng lượng của từng loại thép hình C. Các thông số này giúp người dùng xác định chính xác khả năng chịu lực, độ bền và tính phù hợp của vật liệu với từng vị trí kết cấu hoặc mục đích sử dụng.
Trong ngành xây dựng, quy cách thép chữ C giúp kỹ sư lựa chọn đúng loại xà gồ cho mái nhà, nhà tiền chế hoặc giàn khung thép. Nếu dùng sai quy cách, công trình có thể bị võng, cong vênh hoặc mất an toàn khi chịu tải trọng lớn.
Trong lĩnh vực cơ khí, quy cách thép C đóng vai trò đảm bảo các khung máy, bàn thao tác hay thùng xe tải có độ ổn định cao, chịu được rung động hoặc lực tác động mạnh mà không biến dạng.
Với các ngành công nghiệp chế tạo hoặc dân dụng, việc nắm rõ quy cách thép C giúp tiết kiệm vật tư, tối ưu hóa chi phí và đảm bảo tiến độ thi công chính xác, đặc biệt khi sản xuất hàng loạt hoặc theo bản vẽ kỹ thuật.
Chính vì vậy, hiểu rõ và sử dụng đúng quy cách thép chữ C không chỉ đảm bảo an toàn cho công trình mà còn nâng cao hiệu quả kinh tế trong thi công và vận hành lâu dài.
Bảng quy cách và trọng lượng tham khảo thép chữ C
Mã Thép | Chiều cao (H) | Bề rộng cánh (B) | Độ dày (t) | Chiều dài | Trọng lượng (kg/cây) |
---|---|---|---|---|---|
C80x40x2.5 | 80mm | 40mm | 2.5mm | 6m | ~17.2kg |
C100x50x3.0 | 100mm | 50mm | 3.0mm | 6m | ~23.8kg |
C150x65x3.2 | 150mm | 65mm | 3.2mm | 6m | ~34.7kg |
C200x75x3.5 | 200mm | 75mm | 3.5mm | 6m | ~48.6kg |
bảng giá tham khảo thép hình c
Quy cách | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Xuất xứ | Giá (VNĐ/kg) | Giá 1 cây |
---|---|---|---|---|---|
C80x40x2.5 | 6 | 17.2 | Việt Nam | 16.500 – 20.500 | ~305.000 – 353.000 |
C100x50x3.0 | 6 | 23.8 | Trung Quốc | 18.000 – 21.500 | ~408.000 – 512.000 |
C150x65x3.2 | 6 | 34.7 | Hàn Quốc | 20.000 – 23.500 | ~703.000 – 816.000 |
C200x75x3.5 | 6 | 48.6 | Nhật Bản | 22.000 – 25.500 | ~1.066.000 – 1.238.000 |
C250x85x3.8 | 6 | 62.5 | Đức | 23.000 – 28.000 | ~1.425.000 – 1.750.000 |
Địa chỉ mua thép chữ C chất lượng, giao nhanh
Nếu bạn đang cần tìm mua thép chữ C chính hãng, giá tốt, đầy đủ CO – CQ và hỗ trợ giao hàng nhanh toàn quốc, hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH TMDV Phương Phúc Phát.
Chúng tôi cung cấp đa dạng quy cách thép hình C, sẵn kho với số lượng lớn, cam kết giá cả cạnh tranh và tư vấn kỹ thuật tận tâm.
Địa chỉ: 229 Nguyễn Thị Trọn – Vĩnh Lộc A – Bình Chánh – TP. HCM
Hotline/Zalo: 0987 645 885
Website: thepphuongphucphat.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.