Bảng Tra Thép Chữ I – Thông Số, Ứng Dụng Thực Tế và Báo Giá Mới Nhất
Bảng tra thép chữ I là tài liệu kỹ thuật dùng để liệt kê và chuẩn hóa các thông số quan trọng của thép hình I, bao gồm: chiều cao (H), chiều rộng cánh (B), độ dày thân (t1), độ dày cánh (t2), khối lượng (kg/m), diện tích tiết diện và mô men quán tính. Đây là công cụ không thể thiếu trong thiết kế kết cấu và thi công xây dựng.
Việc sử dụng bảng tra giúp kỹ sư và đơn vị thi công chọn đúng loại thép I phù hợp với yêu cầu tải trọng, khả năng chịu lực và điều kiện thi công thực tế. Thay vì đo đạc hoặc tính toán thủ công, bảng tra cung cấp dữ liệu chính xác, tiết kiệm thời gian và giảm thiểu sai số trong thiết kế kỹ thuật.
Bảng tra thường áp dụng cho các loại thép I phổ biến như I100, I150, I200, I250, I300, I400…, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ) hoặc TCVN (Việt Nam). Dựa vào bảng tra, người dùng có thể tính toán nhanh trọng lượng thép trên mỗi mét dài, từ đó lên kế hoạch mua vật tư, vận chuyển và thi công hợp lý.
Bảng tra thông số thép chữ I thông dụng
Ký hiệu | Chiều cao (H) | Bề rộng cánh (B) | Độ dày bụng (t1) | Độ dày cánh (t2) | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|
I100 | 100 mm | 55 mm | 4.5 mm | 7.2 mm | 9.54 |
I150 | 150 mm | 75 mm | 5.0 mm | 7.0 mm | 14.0 |
I200 | 200 mm | 100 mm | 5.5 mm | 8.0 mm | 21.3 |
I300 | 300 mm | 150 mm | 6.5 mm | 9.0 mm | 36.7 |
I400 | 400 mm | 180 mm | 8.0 mm | 13.0 mm | 56.5 |
Ứng dụng của Bảng Tra Thép Chữ I Trong Thiết Kế và Thi Công
Bảng tra thép chữ I là công cụ tra cứu nhanh giúp kỹ sư, nhà thầu và đơn vị gia công nắm được chính xác thông số kỹ thuật như: chiều cao (H), chiều rộng cánh (B), độ dày bụng (t1), độ dày cánh (t2), trọng lượng (kg/m). Việc tra bảng giúp lựa chọn đúng loại thép I phù hợp cho từng mục đích sử dụng trong thiết kế và thi công.
Tối ưu hóa thiết kế kết cấu thép
Bảng tra giúp kỹ sư lựa chọn thép chữ I có kích thước phù hợp với tải trọng thiết kế, hạn chế tình trạng quá dư thừa vật liệu hoặc thiếu tải trọng gây mất an toàn. Nhờ đó, việc thiết kế khung dầm, cột, giằng trở nên nhanh chóng và chính xác hơn.
Hỗ trợ bóc tách khối lượng thi công
Các thông số trọng lượng thép theo mét dài trong bảng tra giúp kỹ sư lập bảng tiên lượng chính xác, phục vụ công tác dự toán và kiểm tra khối lượng trước và sau thi công, tiết kiệm chi phí vật tư.
Đảm bảo tiêu chuẩn cho bản vẽ cơ khí và xây dựng
Nhờ bảng tra, các loại thép I được áp dụng đúng tiêu chuẩn kỹ thuật (JIS, ASTM, TCVN…) từ thiết kế đến thi công. Điều này giúp công trình đạt tính đồng bộ và dễ dàng kiểm định chất lượng khi nghiệm thu.
Gia công và lắp đặt thiết bị cơ khí chính xác
Trong các xưởng cơ khí, bảng tra thép I giúp xác định chính xác khối lượng và kích thước thép khi cắt, hàn, gia công hoặc lắp dựng, tránh hao hụt hoặc cắt sai khổ dẫn đến lãng phí vật liệu.
Chọn thép phù hợp cho từng ứng dụng thực tế
Người dùng có thể dễ dàng xác định loại thép I phù hợp cho từng nhu cầu như: dầm sàn, cột trụ nhà thép tiền chế, cầu vượt, dầm máy móc, kết cấu dân dụng hay hệ thống khung công nghiệp. Bảng tra là công cụ không thể thiếu trong quá trình thiết kế kỹ thuật.
Nhờ có bảng tra thép chữ I, việc lập kế hoạch thi công, tính toán tải trọng và lựa chọn vật tư trở nên đơn giản, nhanh chóng và chính xác – giúp tối ưu hiệu suất kỹ thuật cũng như ngân sách cho từng dự án.
Bảng Giá Tham Khảo Thép Chữ I
Ký hiệu | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/m) | Xuất xứ | Giá (VNĐ/kg) | Giá (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|---|---|
I100 | 6 | 9.54 | Việt Nam | 17.500 – 20.500 | ~1.015.000 – 1.133.000 |
I150 | 6 | 14.0 | Trung Quốc | 18.000 – 21.000 | ~1.380.000 – 1.806.000 |
I200 | 6 | 21.3 | Nhật Bản | 20.500 – 24.000 | ~2.571.000 – 3.063.000 |
I300 | 12 | 36.7 | Hàn Quốc | 21.000 – 26.000 | ~9.569.000 – 11.720.000 |
I400 | 12 | 56.5 | Trung Quốc | 22.000 – 27.000 | ~14.980.000 – 18.510.000 |
Lưu ý: Giá tham khảo có thể thay đổi theo thời điểm thị trường, số lượng đặt hàng và chi phí vận chuyển. Vui lòng liên hệ để nhận báo giá chi tiết.
Mua thép chữ I ở đâu uy tín?
Nếu bạn đang cần mua thép chữ I số lượng lớn với đầy đủ chứng chỉ CO-CQ và giá thành hợp lý, hãy liên hệ với:
Công ty TNHH TMDV Phương Phúc Phát
Địa chỉ: 229 Nguyễn Thị Trọn – Phường Vĩnh Lộc A – Huyện Bình Chánh – TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 0987 645 885
Website: thepphuongphucphat.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.