Bảng Tra Thép Hình Và Ứng Dụng Thực Tế Trong Thiết Kế Và Thi Công
Bảng tra thép hình là công cụ không thể thiếu trong thiết kế và công cụ xây dựng, đặc biệt trong công cụ yêu cầu chính xác về cấu hình. Thép hình bao gồm các loại thép như chữ I, chữ H, chữ U, chữ V với đặc điểm học khác nhau, được sử dụng phổ biến trong xà sàn, khung cột, kết cấu nhà thép tiền chế, Giàn khoan, cầu đường và thiết bị cơ khí.
Bảng thông số phổ biến của bảng tra thép hình
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật cơ bản của một số loại thông tin thép:
Loại | Ký hiệu | Chiều cao (H) | Chiều rộng cánh (B) | Độ dày thân (t1) | Độ dày cánh (t2) | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|---|
Thép I | I200 | 200mm | 100mm | 5,5mm | 8,0mm | 21.3 |
Thép U | U120 | 120mm | 52mm | 5,4mm | — | 13.4 |
Thép H | H200x200 | 200mm | 200mm | 8,0mm | 12,0mm | 56,2 |
Thép V | V100x100 | 100mm | 100mm | 10mm | — | 15.3 |
Ứng dụng chi tiết của bảng tra thép hình
Cấu hình thiết kế và tính toán
Bảng tra thép giúp kỹ sư lựa chọn loại thép chính xác phù hợp với thiết kế tải trọng. Hỗ trợ điều chỉnh này là quá trình bóc tách khối lượng, tính toán tải trọng yếu, nén và mô-đun tính hiệu quả, hạn chế rủi ro trong quá trình thi công.
Gia công và sản xuất thiết bị cơ khí
Dựa vào khối kích thước và tiêu chuẩn từ bảng tra, cơ sở công cụ có thể tính toán chính xác các vật liệu cần cắt, hàn, gia công mà không bị bóng. Áp dụng bảng tra giúp tiết kiệm vật liệu và thời gian hoạt động.
Thi công công trình nhà xưởng và nhà tiền chế
Thông tin hỗ trợ từ bảng quá trình lựa chọn cấu hình thép cho khung, trụ trụ, tận dụng. Chuẩn trợ giúp được hỗ trợ giữa dữ liệu giữa thiết kế và nhà cung cấp, rút ngắn thời gian thi công và quy trình chất lượng đảm bảo.
Sản xuất cấu hình đường dẫn và thông tin hệ thống
Bảng thép cung cấp các thông số cần thiết để thiết kế thép, lan can thép, hỗ trợ cấu hình phụ hỗ trợ trong các giao thức tầng hạ tầng hơn. Việc tra cứu đúng loại thép giúp công trình đạt được yêu cầu kỹ thuật, bền vững lâu dài.
Hỗ trợ dự toán và quản lý chi phí
Nhờ thông tin trọng lượng (kg/m), bảng đào tạo kỹ sư lập bảng lượng, dự toán chính xác chi phí vật tư. Từ đó, tối ưu hóa danh sách ngân hàng, kiểm tra Kiểm soát lượng thép tiêu hao trong từng giai đoạn dự án
Bảng Giá Thép Hình Tham khảo Mới Nhất
Loại Thép | Kích Thước | Chiều Dài | Trọng Lượng (kg/m3) | Xuất Xứ | Giá (VNĐ/kg) | Giá Cây 6m (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|
Thép I100 | 100 x 55 x 4,5 | 6 phút | 9,54 | Việt Nam | 22.000 – 23.000 | ~1.260.000 – 1.320.000 |
Thép I200 | 200x100x5,5 | 6 phút | 21.3 | Nhật Bản | 24.500 – 26.000 | ~3.126.000 – 3.276.000 |
Thép H200 | 200 x 200 x 8 x 12 | 6 phút | 56,2 | Hàn Quốc | 27.000 – 28.500 | ~9.072.000 – 9.612.000 |
Thép U120 | 120 x 52 x 5,4 | 6 phút | 13.4 | Việt Nam | 22.500 – 23.500 | ~1.806.000 – 1.884.000 |
Thép V100 | 100 x 100 x 10 | 6 phút | 15.3 | Trung Quốc | 23.000 – 24.000 | ~2.106.000 – 2.196.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo. Giá có thể thay đổi theo ngày, số lượng và khu vực giao hàng. Liên hệ ngay để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất.
Liên hệ chính xác về giá thép
Công ty TNHH TMDV Phương Phúc Phát chuyên cung cấp thép tấm, thép hình I, H, U, V với đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, giao hàng toàn quốc.
Liên hệ để được tư vấn và nhận bảng báo giá mới nhất:
Địa chỉ: 229 Nguyễn Thị Trọn – Vĩnh Lộc – TP. Hồ Chí MinhHotline
: 0987 645 885 : thepphuongphucphat.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.