Cột Thép Chữ I: Cách Tính Khối Lượng Theo Mét Dài Chính Xác & Dễ Áp Dụng
Cột Thép Chữ I là thuật ngữ được giới kỹ sư và nhà thầu truy cập nhiều nhất , bởi nhu cầu tra cứu khối lượng, quy cách, giá cả và địa chỉ cung cấp uy tín tăng mạnh theo đà bùng nổ các dự án kết cấu thép. Việc nắm vững cùng công thức tính khối lượng theo mét dài sẽ giúp chủ đầu tư dự trù chính xác ngân sách và tối ưu thiết kế.
Cột Thép Chữ I Là Gì? Có Mấy Loại?
Cột Thép Chữ I là thanh thép cán nóng có mặt cắt hình chữ I—gồm một bụng thẳng đứng và hai cánh song song—được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS, ASTM hoặc EN.
Hiện trường phân chia Cột Thép Chữ I thành ba nhóm: I nhẹ (I100-I200) dùng kết cấu phụ, I trung (I250-I400) cho khung xưởng và dầm sàn, I nặng (I450-I600+) phục vụ cột nhà cao tầng, cầu dầm và khung công nghiệp siêu tải.
Ưu Điểm & Thông Số Kỹ Thuật Cột Thép Chữ I
Ưu điểm Cột Thép Chữ I được ghi nhận ở khả năng chịu uốn dọc, giảm khối lượng thép tới 15 % nhờ phân bố mô-men quán tính tối ưu, đồng thời dễ hàn lắp ráp và tiện bảo dưỡng bề mặt. Thép nền ASTM A36 hay SS400 mang giới hạn chảy ≈ 250 MPa, trong khi thép SM490 hay Q345 đạt ≥ 345 MPa, đáp ứng dải tải trọng đa dạng.
Thông số kỹ thuật phổ biến (trình bày bằng câu):
Cột Thép Chữ I tiêu chuẩn có chiều cao bụng (H) 100 – 600 mm, chiều rộng cánh (B) 55 – 200 mm, độ dày bụng 4,5 – 20 mm và độ dày cánh 7 – 25 mm; chiều dài cây xuất xưởng thường 6 m hoặc 12 m; khối lượng riêng tính toán 7,85 tấn/m³.
Bảng Giá Cột Thép Chữ I Mới Nhất Hôm Nay
Quy Cách | Xuất Xứ | Giá Tham Khảo (VNĐ/kg) |
---|---|---|
I100×55×4,5×7 | Việt Nam | 21.300 – 22.100 |
I150×75×5×7 | Trung Quốc | 22.600 – 24.000 |
I250×125×6×9 | Nhật Bản | 24.900 – 26.200 |
I300×150×8×12 | Hàn Quốc | 26.500 – 28.300 |
I400×200×8×13 | Nhật Bản | 28.700 – 30.500 |
I500×200×10×16 | Trung Quốc | 31.000 – 33.300 |
Cách Tính Khối Lượng Cột Thép Chữ I Theo Mét Dài
Khối lượng 1 m Cột Thép Chữ I được tính qua công thức:
W (kg/m) = [2 × t2 × B + (H – 2 × t2) × t1] × 7,85 × 10⁻³
Trong đó:
H = chiều cao bụng (mm)
B = chiều rộng cánh (mm)
t1 = độ dày bụng (mm)
t2 = độ dày cánh (mm)
7,85 = khối lượng riêng thép (g/cm³)
Ví dụ: Cột Thép Chữ I 300×150×8×12 có khối lượng W=\[2×12×150+(300–24)×8]×7,85×10−3≈42,3kg/mW = \[2×12×150 + (300 – 24)×8] × 7,85 × 10^{-3} ≈ 42,3 kg/m. Việc áp dụng đúng công thức bảo đảm chủ dự án đặt hàng đủ tải, tối ưu chi phí vận chuyển và gia công mạ kẽm.
Ứng Dụng Thực Tế Của Cột Thép Chữ I
Cột Khung Nhà Xưởng: Cột Thép Chữ I I300-I400 chịu nhịp 30 m và tải gió ≥ 1,2 kN/m².
Dầm Cầu Bộ Hành: Dùng I500-I600 giúp giảm số gối cầu, rút ngắn thời gian thi công.
Cột Nhà Cao Tầng: I450 trở lên kết hợp tấm sàn composite để giảm trọng lượng bê tông.
Khung Đỡ Thiết Bị Nặng: Cột Thép Chữ I nâng silo xi măng, lò hơi và bồn áp lực.
Mố Hầm & Hầm Mỏ: I200-I300 làm thanh chống, chịu nén và rung va do máy đào.
Mua Thép Chữ I Ở Đâu Uy Tín?
CÔNG TY TNHH TMDV PHƯƠNG PHÚC PHÁT – Kho thép hơn 10 000 tấn đủ quy cách Thép Chữ I, luôn sẵn sàng cắt, khoan, sơn theo bản vẽ và giao trong 24 h khắp TP.HCM.
Lý do chọn Phương Phúc Phát
Hàng chính hãng kèm CO/CQ rõ ràng, đội xe & cẩu chuyên dụng, giao tận công trình.
Hỗ trợ kỹ thuật tính khối lượng Cột Thép Chữ I chi tiết.
CÔNG TY TNHH TMDV PHƯƠNG PHÚC PHÁT
- Địa chỉ: 229 Đường Nguyễn Thị Trọn, Phường Vĩnh Lộc A, Bình Chánh, TP.HCM
- Hotline: 098 764 5885
- Website: thepphuongphucphat.com
Liên hệ ngay để nhận báo giá Cột Thép Chữ I cạnh tranh và giải pháp kết cấu tối ưu cho dự án của bạn!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.