Kích thước thép chữ U phổ biến nhất hiện nay đầy đủ bản vẽ và thông số
Kích thước thép chữ U tiêu chuẩn, bản vẽ và thông số kỹ thuật thép chữ U hiện nay. Kích thước thép chữ U bao gồm chiều cao thân (H), chiều rộng cánh (B) và độ dày (t), thường dao động từ U50 đến U300. Mỗi loại thép U có quy cách riêng, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực và mục đích sử dụng. Việc chọn đúng kích thước giúp đảm bảo an toàn kết cấu và tiết kiệm chi phí thi công.
Thép chữ U là một trong những loại thép hình được sử dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí. Hình dạng chữ U giúp sản phẩm có khả năng chịu đựng tốt, thích hợp để làm công việc hỗ trợ, thang máy, che và nhiều chi tiết kỹ thuật tiện ích khác.
Thép chữ U là sản phẩm thép cán nóng hoặc cán nguội, có cắt hình chữ U, bao hai cánh song song và một phần thân. Loại thép này thường có thành dày, khối lượng nặng hơn so với góc thép V cùng kích thước chữ u, giúp tăng khả năng chịu lực và ổn định hình học trong xây dựng.
Thông tin kích thước thép chữ U
Trên thị trường hiện nay, thép chữ U được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3192, ISO hoặc ASTM, phổ biến với các loại kích thước thép chữ U như sau:
Mã U Thép | Chiều Cao (mm) | Chiều Rộng Cánh (mm) | Độ Dày Cánh (mm) | Chiều Dài Thanh (m) | Khối lượng (kg/m3) |
---|---|---|---|---|---|
U50x25x3 | 50 | 25 | 3 | 6, 9, 12 | 3.37 |
U80x40x4.5 | 80 | 40 | 4,5 | 6, 9, 12 | 7.05 |
U100x46x5 | 100 | 46 | 5 | 6, 9, 12 | 9,36 |
U120x50x5.2 | 120 | 50 | 5.2 | 6, 9, 12 | 11,5 |
U150x75x6.5 | 150 | 75 | 6,5 | 6, 9, 12 | 17,7 |
U200x80x7.5 | 200 | 80 | 7,5 | 6, 9, 12 | 24,5 |
U250x90x9 | 250 | 90 | 9 | 6, 9, 12 | 34,6 |
Bản Vẽ Kỹ Thuật Thép Chữ U
Trong cấu hình thiết kế hồ sơ, bản vẽ mặt cắt thép U được trình bày với các thông số sau:
- Chiều cao tiết diện (H): tính từ viền dưới thân đến viền trên cánh
- Chiều rộng cánh (B): khoảng cách giữa hai mép ngoài của cánh
- Chiều dày thân (t1) và chiều dày cánh (t2): ảnh hưởng đến sức mạnh và khả năng chịu đựng
- Bán kính góc trong (r): ảnh hưởng đến tính hàn, bề mặt và liên kết
Tiêu chuẩn Sản phẩm Xuất khẩu Và Ứng dụng
Thép chữ U được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3192 (Nhật), ASTM A36 (Mỹ), ISO (Việt Nam). Sản phẩm phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền, tính ổn định và tốc độ nhanh.
Ứng dụng phổ biến của thép chữ U:
Thép chữ U thường được sử dụng làm phụ tùng thép trong nhà xưởng và thép tiền chế, giúp liên kết giữa các loại thép chính, phân bố tải cân đều và tạo khung chịu lực phụ trợ cho mái và sàn. Cấu hình tạo ra sự nhẹ nhàng nhưng vẫn đảm bảo công dụng cho thiết kế hệ thống cấu hình lớn.
Trong các hạng mục như khung khí, lan can, hỗ trợ giá và hệ thống thang cáp, thép U phát huy ưu điểm về độ cứng, dễ hàn và gắn ghép. Thi công nhanh chóng, dễ dàng thay thế hoặc mở rộng hệ thống khi cần nâng cấp quy trình.
Thép chữ U cũng được sử dụng để làm cột treo bảng biểu tượng, khung mái che, bệ đỡ bồn chứa và khung máy công nghiệp, nhờ khả năng chịu tải tĩnh và động tốt. Đặc biệt phù hợp với các hạng mục lắp đặt ngoài trời có khả năng chống gỉ cao khi được mạ kẽm.
Trong hệ thống máy công nghiệp, thép U đóng vai trò là cấu hình phụ được hỗ trợ như thiết bị hỗ trợ, thanh liên kết, khung bảo vệ hoặc cung cấp hỗ trợ ống. Sự linh hoạt về kích thước giúp dễ dàng tích hợp vào nhiều dây sản phẩm khác nhau.
Ngoài ra, thép U vẫn được ứng dụng trong gia công khung cửa, vách thang máy, tủ điện công nghiệp và sàn thao tác kỹ thuật, đảm bảo độ chính xác, độ bền cao và an toàn vận hành trong môi trường kỹ thuật phức tạp
So Sánh Thép Chữ U Với Các Loại Thép Khác
Thép chữ U chịu lực nhẹ hơn I hoặc H cùng độ cao, nhưng khả năng chịu xoắn thấp hơn. So với thép V, thép U có mặt cắt kín hơn, tăng cứng vững cho cấu hình khung. Thép U cũng dễ gia công, hàn, khoan, cắt và có giá thành tương đối tốt nên giá trị ứng dụng thực tế.
Báo Giá Thép chữ U Mới Nhất hôm nay Tại Kho Phương Phúc Phát
Mã Thép U | Quy Cách (mm) | Tiêu Chuẩn | Xuất Xứ | Đơn Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|
U50 | 50x25x3 | TCVN | Việt Nam | 21.000 |
U80 | 80x40x4,5 | Tiêu chuẩn Nhật Bản | Nhật Bản | 22.500 |
U100 | 100 x 46 x 5 | Tiêu chuẩn JIS/ASTM | Hàn Quốc | 23.000 |
U150 | 150 x 75 x 6,5 | Tiêu chuẩn ASTMA36 | Trung Quốc | 24.000 |
U250 | 250 x 90 x 9 | EN10025 | Liên minh châu Âu | 26.400 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi số lượng đặt hàng và điều kiện thị trường theo thời điểm.
Mua Thép U Ở Đâu Uy Tín Và Đầy Đủ Quy Cách?
Công Ty TNHH TMDV Phương Phúc Phát hiện đang cung cấp đầy đủ các loại thép chữ U từ U50 đến U300, đảm bảo có chứng chỉ CO-CQ, hàng sẵn kho, giao tận nơi toàn quốc. Nhóm kỹ thuật tư vấn luôn sẵn sàng hỗ trợ hỗ trợ nhanh chóng, cắt giảm cách vẽ sơ đồ hoặc yêu cầu của khách hàng.
Công Ty TNHH TMDV Phương Phúc Phát
Địa chỉ: 229 Đường Nguyễn Thị Trọn – Vĩnh Lộc A – Bình Chánh – TP. HCM
: 0987645885
Website: thepphuongphucphat.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.