Mã HS Thép Tấm Chìa Khóa Hải Quan Cho Doanh Nghiệp Nhập Khẩu Hiện Nay
Mã HS Thép Tấm (mã số hàng hóa) là “mật khẩu” không thể thiếu trong mọi lô hàng nhập khẩu thép tấm. Xác định đồng nghĩa mã HS chuẩn với công việc:
Khai thuế đúng thuế,
Rút ngắn thông tin thời gian,
Chứng minh nguồn gốc & tiêu chuẩn kỹ thuật trước cơ quan hải quan.
Trong bối cảnh kiểm soát xuất xứ ngày càng nghiêm trọng, lựa chọn đúng mã HS Thép Tấm là bắt buộc đối với mọi doanh nghiệp kinh doanh vật liệu thép. Nếu bạn cần báo giá thép tấm đính mã HS minh bạch, hãy kết nối Công ty TNHH TMDV Thép Phương Phúc Phát –Hotline 0987-645-885 – thepphuongphucphat.com để được tư vấn 24/7.
Mã HS Thép Tấm Là Gì Và Vì Sao Quan Trọng Với Thép Tấm Như Vậy ?
Mã(code) HS (Harmonized System) là hệ thống phân loại hàng hóa do Tổ chức Hải quan Thế giới (WCO) ban hành, sử dụng thống nhất tại hơn 200 quốc gia. Mã bao gồm 6 chữ số gốc (mở rộng 8–10 chữ số tùy nước) giúp:
Đã nhận được chính xác loại sản phẩm.
Tra cứu thuế nhập khẩu, thuế VAT, thuế chống phá giá.
Thực hiện kiểm tra chuyên ngành và ưu đãi FTA.
Áp dụng sai mã HS thép tấm sẽ dẫn đến việc khai thuế thiếu hoặc thừa, bị phạt hành chính, thậm chí còn lưu giữ hàng để tái sinh phân tích.
Cấu hình Trúc Mã( code) HS Riêng biệt Cho Thép Tấm
Phân chia nhóm chi tiết dựa trên:
Tiêu chí | Mã HS ví dụ | Diễn giải |
---|---|---|
Phương pháp cán | 7208.xxxx | Cán nóng, không hợp kim, dày ≥ 4,75 mm |
Độ dày < 3 mm, cán nguội | 7209.xxxx | Tâm điểm yếu, không hợp kim |
Hợp kim hoặc cường độ cao | 7225.xxxx | Chứa nguyên tố kim (Cr, Ni, Mo…) |
Thép không gỉ | 7219/7220 | Inox cuộn hoặc góc |
Ví dụ mã biến phổ
7208.51.00 – Thép tấm cán nóng, dày ≥ 4,75 mm, không hợp kim.
7209.17.00 – Thép tấm cán nguội, dày < 3 mm, không hợp kim.
7225.40.00 – Thép tấm hợp kim (thường là thép chịu mài mòn NM400).
Ứng dụng Thực Tế Thép Của Tấm Theo Mã HS
Ngành | Loại thép – mã HS | Mục đích sử dụng | Cơ khí – chế tạo máy | 7208.51.00 / 7225.40.00 | Khung máy, vỏ thiết bị, bàn gia công, mã hóa lớn |
---|---|---|---|---|---|
Xây dựng kết cấu thép | 7208.39.00 / 7208.51.00 | Sàn thép, xà cừ, tấm thép, bản mã | |||
Đóng tàu – bồn ép | 7225.99.00 / 7219.24.00 | Thân tàu, két dầu, bồn hóa chất, ống dẫn dầu |
Mã đúng hs thép tấm giúp kỹ sư chọn thép tương thích quy chuẩn kỹ thuật – từ đó tránh được rủi ro sai loại, hàn khó hoặc quá tải trọng thiết kế.
Lợi Ích Khi Áp dụng Đúng Mã HS
-Thông quan nhanh: Hồ sơ khớp ngay dữ liệu hải quan, ít được yêu cầu chứng minh bổ sung.
– Tính thuế chính xác: Doanh nghiệp dự trù chi phí chuẩn, giảm nguy cơ truy thu.
-Tuân thủ pháp lý: Tránh phạt hành vi chính, tránh bị liệt vào doanh nghiệp rủi ro cao.
-Tận dụng ưu đãi FTA: Nhiều FTA quy định thuế 0 % if mã HS được khai báo hợp lệ kèm theo gốc C/O.
Bảng Giá Tham Khảo Tấm Thép Theo Mã HS (tham khảo)
Sản phẩm | Mã HS | Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Nguồn gốc | Giá (VNĐ/tấn) |
---|---|---|---|---|---|
Thép tấm SS400 cán nóng | 7208.51.00 | 1500 × 6000 | 6 – 50 | Trung Quốc | 16.200.000 – 17.300.000 |
Thép tấm A36 (ASTM) | 7208.39.00 | 1220 × 2440 | 3 – 25 | Nhật Bản | 17.800.000 – 18.900.000 |
Thép tấm cán nguội SPCC | 7209.17.00 | 1000 × 2000 | 1 – 3 | Hàn Quốc | 21.500.000 – 22.700.000 |
Tấm thép hợp kim NM400 | 7225.40.00 | 2000 × 6000 | 8 – 40 | Hàn Quốc | 28.000.000 – 30.000.000 |
Tấm thép không gỉ 316L | 7219.24.00 | 1500 × 6000 | 5 – 20 | Liên minh châu Âu | 45.000.000 – 48.000.000 |