Nhà Thép Tiền Chế_ Tất Cả Thép Dùng Trong Xây Dựng – Báo Giá & Tư Vấn
Nhà Thép Tiền Chế đang dẫn đầu xu hướng xây dựng công nghiệp nhờ tốc độ thi công vượt trội, chi phí tối ưu và khả năng mở rộng linh hoạt.
Để công trình đạt chuẩn an toàn và tuổi thọ dài lâu, việc lựa chọn tất cả loại thép dùng trong xây dựng nhà thép tiền chế là bước then chốt quyết định chất lượng dự án. Ngay bây giờ, hãy cùng Công ty TNHH TMDV Phương Phúc Phát – Hotline 0987-645-885 – Website: thepphuongphucphat.com khám phá chi tiết danh mục vật tư, tiêu chuẩn và bảng giá mới nhất.
Mục Lục
Nhà Thép Tiền Chế Là Gì?
Vì Sao Vật Tư Thép Quyết Định Chất Lượng Nhà Tiền Chế?
Danh Mục Tất Cả Loại Thép Dùng Trong Nhà Thép Tiền Chế ?
Thép Hình I/H Tổ Hợp
Thép Ống & Thép Hộp
Thép Tấm Chịu Lực & Thép Tấm Mạ Kẽm
Thép Cán Nguội – Xà Gồ C/Z
Tôn Lợp, Tôn Vách & Phụ Kiện Mạ Kẽm
Bảng Giá Thép Xây Dựng Nhà Thép Tiền Chế 06 / 2025
Mua Thép Nhà Tiền Chế Ở Đâu Uy Tín?
Nhà Thép Tiền Chế Là Gì?
Nhà thép tiền chế (Pre-Engineered Building – PEB) là hệ kết cấu thép được thiết kế – chế tạo đồng bộ tại nhà máy, sau đó lắp dựng nhanh tại công trường bằng bulong cường độ cao. Ba hợp phần chính:
Khung chính – cột, kèo, dầm tổ hợp chữ H.
Khung phụ – xà gồ, giằng, vì kèo mái, thanh chống dọc.
Bao che & phụ kiện – tôn mái/vách, máng xối, hệ cửa, bulong neo.
Nhờ khối lượng nhẹ hơn bê-tông 30–50 %, nhà thép tiền chế giảm áp lực móng, tiết kiệm chi phí nhưng vẫn bảo đảm cường độ cao.
>Vì Sao Vật Tư Thép Quyết Định Chất Lượng Nhà Tiền Chế?
Chịu tải & ổn định: Khung thép là “bộ xương” gánh toàn bộ tải trọng gió, máy móc, cầu trục.
Tốc độ lắp dựng: Vật tư càng chính xác kích thước, mối hàn càng đồng đều, thời gian thi công càng rút ngắn.
An toàn lâu dài: Sơn công nghiệp, mạ kẽm và tôn mạ màu đúng tiêu chuẩn bảo vệ kết cấu tới 30 năm.
Chi phí vòng đời: Vật tư đúng mác thép đúng tiêu chuẩn giảm sự cố, giảm chi phí bảo trì.
Danh Mục Tất Cả Loại Thép Dùng Trong Nhà Thép Tiền Chế
Thép Hình I/H Tổ Hợp
Mác Thép | Tiêu Chuẩn | Giới Hạn Chảy (MPa) | Ứng Dụng |
---|---|---|---|
SS400 / Q235 | JIS / GB | ≥ 235 | Kèo chính < 20 m |
SM490 | JIS G3106 | ≥ 325 | Kèo nhịp 20 – 40 m |
Q345B/S355 | GB / EN | ≥ 345 | Cột, dầm cầu trục |
Gia công hàn tự động SAW, bản cánh dày 8 – 25 mm.
Sơn epoxy 2 lớp hoặc mạ kẽm nhúng nóng dày 65 µm.
Thép Ống & Thép Hộp
Ống đen ASTM A53 Ø 21,3–219 mm: lan can, ống gân mái, hệ thống PCCC.
Hộp vuông/chữ nhật ASTM A500 / Q195 25×25 – 200×200 mm: vì kèo phụ, khung vách, xà gồ mái cong.
Thép Tấm Chịu Lực & Thép Tấm Mạ Kẽm
Thép tấm chịu lực SM490, Q345, S355 dày 6 – 20 mm để cắt bản mã chân cột, bu lông tấm giằng.
Thép tấm mạ kẽm Z275 dày 1,5 – 3 mm gia công máng xối, ốp góc, viền mái.
Thép Cán Nguội – Xà Gồ C/Z
Tiết Diện | Độ Dày (mm) | Chiều Dài (m) | Mạ Kẽm |
---|---|---|---|
C100 – C250 | 1,8 – 2,5 | 4 – 12 | Z180 – Z275 |
Z100 – Z300 | 1,8 – 3,0 | 6 – 12 | Z180 – Z350 |
Tính năng vượt nhịp 6 m không chống đứng, tối ưu cho mái dốc 10 %.
Tôn Lợp, Tôn Vách & Phụ Kiện
-Tôn mạ màu AZ150 – AZ200 dày 0,47 – 0,55 mm, sơn PVDF / SMP chống phai.
-Panel PU/PIR độ dày 50 – 100 mm cho kho lạnh, nhà xưởng đông lạnh.
-Phụ kiện đồng bộ: máng xối, úp nóc, vít tự khoan phủ cao su EPDM.
Bảng Giá Thép Dùng Trong Nhà Thép Tiền Chế – Cập Nhật tham khảo
Loại Thép | Quy Cách / Chủng Loại | Tiêu Chuẩn | Giá Tham Khảo (VNĐ/kg) | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
Thép Hình I/H | I100 – I400 / H100 – H600 | SS400 / Q235 | 15.000 – 17.000 | Khung kèo, cột chính nhà tiền chế |
Thép Hình Tổ Hợp | H250 – H700 (Tổ Hợp) | SM490 / Q345 / S355 | 16.800 – 18.800 | Dầm kèo vượt nhịp lớn |
Thép Tấm Chịu Lực | Dày 6 – 25 mm × 1500 × 6000 mm | SM490, Q345, S355 | 15.800 – 17.600 | Bản mã, chân cột, sàn thép |
Thép Tấm Mạ Kẽm | Dày 1.5 – 3.0 mm | JIS G3302 – Z275 | 21.500 – 23.000 | Gia công máng xối, phụ kiện bao che |
Xà Gồ C/Z Mạ Kẽm | C100 – C250 / Z100 – Z300 | G350 – Z180 – Z350 | 21.000 – 22.500 | Xà gồ mái, xà gồ tường |
Thép Ống Đen / Hộp | Ø21 – Ø168 / 40×80 – 150×150 mm | ASTM A500 / Q195 | 18.000 – 21.000 | Vì kèo phụ, hệ khung vách |
Bulong Neo M24 / M30 | Dài 800 – 1500 mm | CB8.8 – Mạ kẽm | 34.000 – 38.000 | Liên kết móng – chân cột |
Cáp Giằng Thép Mạ Kẽm | Ø12 – Ø22 mm | Thép Cường Lực | 24.000 – 28.000 | Giằng mái, giằng chéo kết cấu |
Tôn Lợp Mạ Màu AZ150 | 0.45 – 0.55 mm × khổ 1070 mm | JIS G3312 – PVDF / SMP | 122.000 – 129.000 / m² | Bao che mái, vách, máng xối |
Panel Cách Nhiệt PU/PIR | 50 mm – 100 mm | EPS / PU / PIR | 320.000 – 450.000 / m² | Kho lạnh, nhà máy thực phẩm |
Liên hệ tư vấn & nhận báo giá chính xác:
Công Ty TNHH TMDV Phương Phúc Phát
📞 Hotline: 0987645885
🌐 Website: thepphuongphucphat.com
📍 Địa chỉ: 229 Nguyễn Thị Trọn – Vĩnh Lộc A – Bình Chánh – HCM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.