Thép Hình Mạ Kẽm Phân Loại U – I – C – V & Ưu Điểm Riêng Từng Kiểu
Thép Hình Mạ Kẽm đang dẫn đầu xu hướng vật liệu kết cấu trong tháng 06/2025, khi chủ đầu tư cần giải pháp bền gỉ, thi công nhanh và hiệu quả kinh tế.
Bài viết sau giúp bạn phân loại chi tiết thép hình mạ kẽm U, I, C, V, nắm rõ ưu điểm từng kiểu, công thức tính khối lượng, bảng giá mới và địa chỉ mua uy tín.
Thép Hình Mạ Kẽm Là Gì? Có Mấy Loại?
Thép Hình Mạ Kẽm là thép kết cấu dạng chữ U, I, C, V… được phủ lớp kẽm nhúng nóng (hot-dip) hoặc mạ điện phân nhằm chống gỉ dài hạn. Theo hình dạng mặt cắt, thép hình mạ kẽm chia thành bốn nhóm chính:
Nhóm | Ký Hiệu Phổ Biến | Dải Kích Thước Thông Dụng (mm) | Khối Lượng Tính Toán (kg/m) |
---|---|---|---|
U | U50–U300 | Cánh 40–90, bụng 50–300, dày 4–11 | 5,1 – 37,3 |
I | I100–I600 | Bụng 100–600, cánh 55–200, dày 4,5–20 | 9,0 – 183 |
C | C80–C250 | Cánh 40–75, bụng 80–250, dày 2,5–6 | 4,5 – 20,4 |
V | V30×3 – V200×15 | Cạnh 30-200, dày 3-15 | 1,4 – 44,5 |
Ưu Điểm & Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình Mạ Kẽm
Ưu điểm cốt lõi
-Chống ăn mòn vượt trội: Lớp Zn 65–120 µm bảo vệ catốt, duy trì tuổi thọ 20–50 năm ngoài trời.
-Giảm chi phí bảo trì: Không cần sơn lót định kỳ, tiết kiệm 15–25 % chi phí vòng đời.
-Đa dạng quy cách: Thép hình mạ kẽm U/I/C/V đáp ứng kết cấu nhẹ đến nặng, dễ lắp ghép bulông, hàn CO₂.
-Tương thích tiêu chuẩn: JIS G3302, ASTM A653, EN 10346; cường độ nền thép phổ biến 235–345 MPa.
-Thông số kỹ thuật trình bày bằng câu: Thép hình mạ kẽm dạng U có chiều cao bụng 50–300 mm, chiều rộng cánh 40–90 mm và độ dày 4–11 mm; thép I mạ kẽm sở hữu bụng 100–600 mm, cánh 55–200 mm, dày 4,5–20 mm; thép C mạ kẽm được cán nguội với bụng 80–250 mm, cánh 40–75 mm và dày 2,5–6 mm; thép V mạ kẽm chế tạo từ thép cán nóng, cạnh 30–200 mm và độ dày 3–15 mm.
Bảng Giá Thép Hình Mạ Kẽm Mới Nhất Vừa Cập Nhật
Bảng Giá Thép Hình Mạ Kẽm (đơn vị: VNĐ/kg – giao kho TP.HCM)
Quy Cách | Xuất Xứ | Giá Tham Khảo |
---|---|---|
U100×46×5 | Việt Nam | 21.400 – 22.600 |
I150×75×5×7 | Trung Quốc | 23.300 – 24.800 |
C150×65×3 | Hàn Quốc | 24.000 – 25.500 |
V50×5 | Việt Nam | 22.700 – 24.000 |
I300×150×8×12 | Nhật Bản | 27.600 – 29.400 |
U250×90×9 | Hàn Quốc | 28.300 – 30.100 |
Bảng giá cập nhật, đã bao gồm VAT 10 % và vận chuyển nội thành; giá thực tế biến động theo phôi thép và tỷ giá.
(xem thêm những sản phẩm khác)
Ứng Dụng Thực Tế Của Thép Hình Mạ Kẽm
- Thép U mạ kẽm làm xà gồ và khung phụ trong nhà thép tiền chế, mái panel và hệ thống PV năng lượng mặt trời.
- Thép I mạ kẽm đóng vai trò dầm chính, cột trụ cho nhà xưởng, cầu bộ hành, sàn container và giàn băng tải.
- Thép C mạ kẽm thường dùng cho lanh tô, vì kèo nhẹ, khung vách bao che, ray trượt cửa kho.
- Thép V mạ kẽm ứng dụng làm thanh giằng, khung chống, lan can và giàn giáo, bảo đảm chịu lực góc và chống xoắn.
Mua Thép Hình Mạ Kẽm Ở Đâu Uy Tín?
CÔNG TY TNHH TMDV PHƯƠNG PHÚC PHÁT – 229 Đường Nguyễn Thị Trọn, Phường Vĩnh Lộc A, Bình Chánh, TP.HCM là nhà phân phối Thép Hình Mạ Kẽm đủ quy cách từ U50 đến I600.
Lý do chọn Phương Phúc Phát
-sẵn hàng U/I/C/V mạ kẽm, CO/CQ đầy đủ.
-Gia công cắt, đột, khoan, dập theo bản vẽ, tiết kiệm 10 % vật tư.
-Vận chuyển 24 h bằng đội xe cẩu, container phủ khắp 63 tỉnh thành.
Thông Tin Liên Hệ
CÔNG TY TNHH TMDV PHƯƠNG PHÚC PHÁT
- Địa chỉ: 229 Đường Nguyễn Thị Trọn, Phường Vĩnh Lộc A, Bình Chánh, TP.HCM
- Hotline/Zalo/Viber: 098 764 5885
- Website: thepphuongphucphat.com
Liên hệ ngay để nhận báo giá Thép Hình Mạ Kẽm tốt nhất và giải pháp kết cấu tối ưu cho dự án
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.