QUY CÁCH THÉP TẤM
Quy cách thép tấm là yếu tố đầu tiên được người dùng quan tâm khi lựa chọn vật liệu cho dự án xây dựng hay gia công cơ khí. Sự đa dạng về kích thước, độ dày và tiêu chuẩn kỹ thuật khiến việc chọn loại thép phù hợp trở nên không hề đơn giản. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại thép tấm, ứng dụng, bảng quy cách và nơi mua uy tín.
Mục lục [ Bảng Quy Cách]
Quy cách thép tấm là gì?
Phân loại sản phẩm phổ biến theo quy cách
Ưu điểm và công dụng thực tế của thép hình tấm
Hướng dẫn chọn đúng quy cách phù hợp công trình
Bảng quy cách thép chi tiết
Địa chỉ cung cấp thép tấm uy tín toàn quốc
Quy cách thép tấm là gì?
Quy cách thép tấm là tập hợp các thông số kỹ thuật thể hiện kích thước, độ dày, tiêu chuẩn sản xuất, khối lượng riêng và hình dạng của tấm thép. Các thông số này bao gồm:
Chiều dài (L): thường từ 2000mm – 12000mm
Chiều rộng (W): phổ biến 1000mm, 1220mm, 1500mm, 2000mm
Độ dày (t): từ 0.5mm đến hơn 100mm
Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, EN, GOST, TCVN
Mác thép: SS400, A36, S275JR, SPHC, DC01…
Quy cách là cơ sở quan trọng giúp kỹ sư lựa chọn chính xác loại thép đáp ứng yêu cầu chịu lực, chịu nhiệt hoặc gia công cụ thể.
Các loại sản phẩm phổ biến theo quy cách
Thép tấm cán nóng (Hot Rolled Steel Plate)
Loại thép phổ biến nhất dùng cho kết cấu nhà xưởng, chế tạo máy móc, gia công bản mã. Quy cách dày từ 2mm đến 100mm, rộng 1–2m, dài 6–12m.
Thép tấm cán nguội (Cold Rolled Steel Sheet)
Dùng nhiều trong sản xuất nội thất, tủ điện, thiết bị gia dụng nhờ độ chính xác cao, bề mặt mịn. Độ dày thường từ 0.3mm – 3mm.
Thép tấm mạ kẽm (Galvanized Steel Sheet)
Được mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống gỉ, sử dụng trong công trình ngoài trời, vách mái, cột bảng hiệu. Dày từ 0.3mm – 4.0mm.
Thép tấm chống mài mòn (Hardox, NM, AR…)
Ứng dụng trong cơ khí nặng, khai khoáng, chế tạo phễu trộn, gầu xúc, vỏ container. Độ cứng cao, quy cách dày 6mm – 80mm.
Thép tấm chịu nhiệt, chịu áp lực (P265GH, A516, Q245R…)
Phục vụ ngành nồi hơi, bình chứa, bộ gia nhiệt, bồn LPG. Có khả năng chịu nhiệt và áp suất cao, thường dày từ 6mm – 60mm.
Ưu điểm và công dụng thực tế của thép tấm
Thép tấm đóng vai trò không thể thiếu trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp:
Tính linh hoạt cao: Dễ cắt, dập, hàn, đột lỗ theo mọi thiết kế
Chịu lực tốt: Phù hợp làm sàn thao tác, kết cấu chịu tải
Chống ăn mòn (với loại mạ kẽm): Sử dụng lâu dài ngoài trời
Tiết kiệm chi phí: Giá thành hợp lý hơn so với inox hoặc nhôm
Ứng dụng rộng: Nhà tiền chế, tủ điện, lan can, cầu đường, thang máy…
Hướng dẫn chọn đúng quy cách phù hợp công trình
Việc lựa chọn quy cách thép tấm phù hợp giúp tiết kiệm chi phí và thi công dễ dàng hơn. Dưới đây là một số hướng dẫn cơ bản:
Công trình dân dụng: Ưu tiên thép tấm cán nóng dày 3–12mm
Thiết bị điện – nội thất: Chọn thép cán nguội DC01/ SPCC dày 0.6–1.5mm
Cơ khí nặng: Sử dụng thép tấm NM400, Hardox 450 dày từ 10mm trở lên
Làm mái vách – lan can: Thép tấm mạ kẽm 0.8–2.5mm là tối ưu
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM
Loại Thép Tấm | Quy Cách Phổ Biến |
---|---|
Cán Nóng (SS400, A36) | 2mm – 100mm x 1220/1500/2000 x 6000/12000 mm |
Cán Nguội (DC01, SPCC) | 0.3mm – 3mm x 1000/1220/1500 x cuộn hoặc tấm |
Mạ Kẽm (Z275, SGCC) | 0.3mm – 4mm x 1000/1200/1500 x cuộn hoặc tấm |
Chịu Nhiệt (P265GH…) | 6mm – 60mm x 1500/2000 x 6000/12000 mm |
Chống Mài Mòn (NM400) | 6mm – 80mm x 1500 x 6000/12000 mm |


Địa chỉ cung cấp thép tấm uy tín toàn quốc
Để chọn được thép tấm đúng quy cách, chất lượng chuẩn, nguồn gốc rõ ràng, bạn nên tìm đến các đơn vị phân phối chính hãng. Trong đó, Công ty TNHH TMDV Phương Phúc Phát là địa chỉ đáng tin cậy trên toàn quốc.
Chuyên cung cấp đầy đủ các dòng thép tấm cán nóng, cán nguội, mạ kẽm, chịu nhiệt, thép chống mài mòn với quy cách đa dạng và bảng báo giá cập nhật hàng ngày. Đơn vị cam kết:
Giao hàng đúng tiến độ, số lượng và chất lượng
Hỗ trợ cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất hóa đơn đầy đủ, bảo hành kỹ thuật
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH TMDV PHƯƠNG PHÚC PHÁT
Địa chỉ: 229 Đường Nguyễn Thị Trọn, Phường Vĩnh Lộc A, Bình Chánh, TP.HCM
Hotline: 0987645885
Website: thepphuongphucphat.com