Thép Tấm 16Mo3 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Theo Chuẩn EN 10028-2, Báo Giá Ngay
Thép Tấm 16Mo3 đang được các doanh nghiệp nồi hơi, thiết bị áp lực và nhà máy hóa dầu săn tìm trong tháng 06/2025 vì đặc tính chịu nhiệt, chống rão và giá thành ổn định.
Ngay từ những dòng đầu tiên, bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ Thép Tấm 16Mo3 – từ quy cách, bảng giá mới, ưu điểm kỹ thuật cho đến địa chỉ mua hàng đáng tin cậy, phục vụ mọi quyết định đầu tư.
Khái Quát Về Thép Tấm 16Mo3
Thép Tấm 16Mo3 là thép hợp kim thấp chứa Molypden (0,25 % Mo) và Mangan cao, được chuẩn hóa trong EN 10028-2 để chế tạo boiler plate và pressure vessel hoạt động ở nhiệt độ đến 560 °C. So với thép cacbon thường, hàm lượng Mo giúp Thép Tấm 16Mo3 kháng rão, chống oxy-hóa nhiệt và chịu ăn mòn hydro-sulfua tốt hơn.
Phân nhóm theo độ dày & bề mặt
Dải Độ Dày (mm) | Ký Hiệu Nhà Máy | Khổ Rộng (mm) | Chiều Dài (mm) | Bề Mặt |
---|---|---|---|---|
6 – 12 | 16Mo3-HRP | 1 500 | 6 000 | Cán nóng, mặt đen gỉ nhẹ |
14 – 40 | 16Mo3-PQ | 1 800 | 6 000 / 9 000 | Gọt biên, bề mặt tẩy cạo cơ khí |
45 – 100 | 16Mo3-Q+T | 2 000 × 6 000 | Cắt quy cách | Tôi & ram, bề mặt phun bi SA2.5 |
Ưu điểm cốt lõi của Thép Tấm 16Mo3
Chịu nhiệt & kháng rão: Giới hạn bền tới 490 MPa ở 500 °C; Ứng suất cho phép cao hơn thép A516 Gr 70 khoảng 18 % ở 400 °C.
Chống oxy-hóa & ăn mòn H₂S: Lớp oxit bền vững nhờ Mo, giảm tốc độ mòn pha khí nóng.
Hàn dễ dàng: Pcm < 0,25 % nên ít xuất hiện nứt nóng; thích hợp hàn TIG, SAW, FCAW.
Đa dạng độ dày 6 – 100 mm: Linh hoạt cho từ ống lò hơi đến nắp bồn áp lực.
Chi phí vòng đời tối ưu: Giảm tần suất thay tấm, rút ngắn thời gian bảo trì lò hơi.
Thông số kỹ thuật
Thép Tấm 16Mo3 điển hình có giới hạn chảy 220–275 MPa, giới hạn kéo 380–500 MPa, độ dãn dài ≥ 22 %, độ dai va đập KV2 ≥ 40 J tại 20 °C; thành phần C ≤ 0,16 %, Si ≤ 0,35 %, Mn 0,9–1,5 %, P ≤ 0,025 %, S ≤ 0,015 %, Mo 0,25–0,35 %; dung sai độ dày theo EN 10029 lớp B.
Bảng Giá Thép Tấm 16Mo3 Mới Nhất Tham Khảo
Độ Dày (mm) | Xuất Xứ | Giá Tham Khảo (VNĐ/kg) |
---|---|---|
6 mm | Đức | 36 600 – 38 000 |
10 mm | Nhật Bản | 37 400 – 39 000 |
20 mm | Hàn Quốc | 38 700 – 40 300 |
30 mm | Đức | 40 000 – 41 600 |
50 mm | Nhật Bản | 41 700 – 43 400 |
80 mm | Hàn Quốc | 43 300 – 45 100 |
Bảng giá đã gồm VAT 10 % và phí giao TP.HCM; dao động cùng giá phôi châu Âu và cước biển.
xem bảng giá vừa cập nhật ( ở đây )
Ứng Dụng Thực Tế Trong Nhiệt Điện, Hóa Chất & Áp Lực
-Nồi Hơi & Bộ Quá Nhiệt: Thép Tấm 16Mo3 gia công thành ống nước, tấm ống lửa, buồng đốt chịu nhiệt 500 °C.
-Thiết Bị Áp Suất: Nắp chỏm bồn LPG, thùng phản ứng hóa dầu hoạt động 350 – 450 °C.
-Đường Ống Truyền Hơi: Gia công ống cút, khớp nối có đường kính lớn, giữ cơ tính sau hàn PWHT.
-Bộ Trao Đổi Nhiệt: Tấm ống chùm, vách ống bundle chống ăn mòn lưu huỳnh.
-Ngành Điện: Trụ đỡ lò đốt phụ, buồng đốt HRSG (Heat Recovery Steam Generator).
Mua Thép Tấm 16Mo3 Ở Đâu Uy Tín – Giao Hàng 24 H?
CÔNG TY TNHH TMDV PHƯƠNG PHÚC PHÁT – 229 Đường Nguyễn Thị Trọn, Phường Vĩnh Lộc A, Bình Chánh, TP.HCM là đơn vị nhập khẩu Thép Tấm 16Mo3 chính hãng từ Dillinger, Salzgitter, Nippon Steel.
Lý do chọn Phương Phúc Phát
-Gia công plasma CNC 3 × 12 m, sai số cắt ± 0,5 mm, kèm test UT/UT.
-Đội xe cẩu & container giao 24 h nội thành, 48 h miền Trung, 72 h miền Bắc.
-Tư vấn PWHT & hàn theo ASME IX, hỗ trợ khách test PQR miễn phí.
-Chiết khấu 5 % cho đơn > 20 tấn, công nợ linh hoạt 30 – 45 ngày.
CÔNG TY TNHH TMDV PHƯƠNG PHÚC PHÁT
- Địa chỉ: 229 Đường Nguyễn Thị Trọn, Phường Vĩnh Lộc A, Bình Chánh, TP.HCM
- Hotline/Zalo/Viber: 098 764 5885
- Website: thepphuongphucphat.com
Liên hệ ngay để nhận báo giá Thép Tấm 16Mo3 cạnh tranh và dịch vụ cắt – giao tận nơi tối ưu cho dự án chịu nhiệt của bạn!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.