Thép Tấm A516 – Vật Liệu Chịu Áp Lực Cao Dành Cho Công Trình Chất Lượng
Để mua thép tấm A516 chất lượng, có chứng chỉ CO-CQ, nhập khẩu chính hãng, quý khách vui lòng liên hệ Công Ty TNHH TMDV Thép Phương Phúc Phát. Chúng tôi cam kết cung cấp đầy đủ các mác thép A516 Grade 55, 60, 65, 70 với nguồn gốc rõ ràng và giá cả cạnh tranh.
Tổng Quan Về Thép Tấm A516
Các Mác Thép Thông Dụng
A516 Grade 55: Độ bền kéo thấp nhất, dùng cho thiết bị áp suất nhẹ.
A516 Grade 60 & 65: Phổ biến trong kết cấu áp lực trung bình.
A516 Grade 70: Mác cao nhất, chịu áp suất cao, phù hợp cho bồn LPG, bồn gas công nghiệp.
Thành Phần Hóa Học Cơ Bản
Mangan (Mn): 0.79% – 1.30%
Phosphorus (P): ≤ 0.035%
Sulfur (S): ≤ 0.035%
Ứng Dụng Thực Tế Của Thép Tấm A516
Ưu Điểm Kỹ Thuật Của Thép Tấm A516
Độ Bền Cơ Học Cao
Độ dẻo dai cao, chịu được va đập và tải trọng liên tục.
Dễ Gia Công Và Hàn
Tính hàn tốt, không bị nứt nóng trong quá trình chế tạo.
Dễ cắt, dập, uốn – phù hợp cho gia công kết cấu phức tạp.
Khả Năng Làm Việc Ở Nhiệt Độ Thấp
Có thể sử dụng trong môi trường nhiệt độ -20°C đến -60°C tùy từng mác.
Bảng Quy Đổi Trọng Lượng Thép Tấm A516 Theo Độ Dày
Bảng dưới đây giúp ước lượng trọng lượng lý thuyết của thép tấm A516 theo tiêu chuẩn khổ thông 1.5m x 6m và 2m x 6m, dựa trên khối lượng riêng thép ~7.85 g/cm³.
Độ Dày (mm) | Khổ 1.5m x 6m (Kg/Tấm) | Khổ 2m x 6m (Kg/Tấm) |
---|---|---|
6 | ~423 | ~565 |
8 | ~564 | ~754 |
10 | ~705 | ~942 |
12 | ~846 | ~1.130 |
16 | ~1.128 | ~1.508 |
20 | ~1.410 | ~1.880 |
25 | ~1.762 | ~2.355 |
30 | ~2.115 | ~2.830 |
40 | ~2.820 | ~3.770 |
50 | ~3.525 | ~4.710 |
12MM: Độ dày
HEAT#9321452: Mã nhiệt luyện
NORMALIZED: Xử lý nhiệt để tăng độ bền
CO-CQ: Chứng chỉ xuất xứ & chất lượng
Bảng Giá Thép Tấm A516
Bảng giá dưới đây là giá tham khảo, có thể thay đổi theo quy cách, độ dày, mác thép và số lượng đơn hàng.
Mác Thép A516 | Quy Cách (mm) | Xuất Xứ | Đơn Giá (VNĐ/Kg) |
---|---|---|---|
A516 Gr.55 | 6 – 50 x 1.5m x 6m | Hàn Quốc | 26.500 – 28.500 |
A516 Gr.60 | 8 – 100 x 2m x 6m | Nhật Bản | 27.000 – 29.500 |
A516 Gr.65 | 10 – 120 x 2.5m x 12m | Trung Quốc | 26.800 – 30.000 |
A516 Gr.70 | 12 – 150 x 2m x 12m | Đức / Ấn Độ | 27.500 – 31.500 |