Thép Tấm A572 Gr.65: Bảng Giá Vừa Cập Nhật– Giải Pháp Kết Cấu Siêu Bền
Thép tấm A572 Gr.65 đang trở thành “ngôi sao” mới trong nhóm thép cường độ cao nhờ giá cạnh tranh, đặc tính cơ học vượt trội và nguồn cung ổn định ( ấn vào đây đễ xem sản phẩm khác)
Thép tấm A572 Gr.65 là gì? Có mấy loại?
Thép tấm A572 Gr.65 (ASTM A572 Grade 65) là loại thép kết cấu cường độ cao, hợp kim thấp (HSLA), được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ.
-Loại thép này có giới hạn chảy tối thiểu đạt 450 MPa (65 ksi), cao hơn so với các mác thép A572 Gr.50 và Gr.42, đồng thời giữ độ giãn dài ≥ 16% để đảm bảo khả năng biến dạng dẻo dưới tải trọng động.
-Bên cạnh đó, thép được thiết kế với hàm lượng hợp kim thấp, giúp dễ hàn cắt mà không cần qua quá trình tôi – ram phức tạp.
Các biến thể theo quy cách
Việc chọn biến thể phụ thuộc vào khối lượng cấu kiện, yêu cầu dung sai và phương án gia công. Đặc biệt, thép tấm A572 Gr.65 cắt CNC đang được ưa chuộng trong chế tạo dầm I tổ hợp và kết cấu
Ưu điểm và thông số kỹ thuật thép tấm A572 Gr.65
Thép tấm A572 Gr.65 có cường độ cao (giới hạn chảy ≥ 450 MPa, bền kéo ≥ 550 MPa), giúp giảm khoảng 15% trọng lượng kết cấu so với thép CT3 cùng chiều dày và cho phép hàn dễ dàng với CE ≈ 0,45 mà không cần nung sơ bộ.
Ngoài ra, vật liệu này có độ dai va đập tốt ở -20 °C và cấu trúc Ferrite-Pearlite tinh, giúp chống mỏi hiệu quả và chịu được hơn 2 triệu chu kỳ tải mà không xuất hiện nứt bề mặt.
Bảng thông số cơ học tiêu biểu
Biến thể | Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) | Chiều dài (m) | Đặc tính nổi bật |
---|---|---|---|---|
Thép tấm A572 Gr.65 cán nóng | 6 – 120 | 1500 – 2500 | 6/12 | Chuẩn công trình dân dụng |
Thép tấm A572 Gr.65 cắt CNC | Theo yêu cầu | < 2500 | Theo bản vẽ | Giảm phế liệu, tối ưu lắp đặt |
Thép tấm A572 Gr.65 xử lý bề mặt Sand-Blast SA 2.5 | 6 – 50 | 2000 | 6/12 | Sẵn sàng sơn phủ chống ăn mòn |
Ứng dụng thực tế trong mọi ngành nghề
–Kết cấu cầu đường cao tốc: Thép tấm A572 Gr.65 được dùng gia công dầm hộp và mặt bích cột trụ, giúp giảm số lượng gối cầu.
-Nhà thép tiền chế & kho logistics: Tiết kiệm thép cánh trên dầm I tổ hợp ≤ 20 % nhờ cường độ cao.
-Tua-bin gió ngoài khơi: Khả năng chống mỏi cùng độ dai nhiệt độ thấp phù hợp móng Jacket, Transition Piece.
-Bồn áp lực, silo xi-măng: Thép tấm A572 Gr.65 chịu nén tốt, dễ hàn, bảo đảm kín khí.
-Kết cấu giàn khoan & tàu biển: Kết hợp với thép Corten/Weathering tạo lớp gỉ ổn định, giảm chi phí sơn bảo trì
Nhờ những ưu điểm trên, thép tấm A572 Gr.65 ngày càng thay thế thép tấm SS400, Q345 trong các dự án trọng điểm
Bảng Giá Thép Tấm A572 Gr.65 Mới Nhất Hàng Ngày
Thuộc tính | Giá trị ASTM A572 Gr.65 | Tiêu chuẩn trích dẫn |
---|---|---|
Giới hạn chảy min | 450 MPa | ASTM A572 – SSAB |
Giới hạn bền kéo min | 550 MPa | |
Độ giãn dài min | 16 % | SSAB |
Mô-đun đàn hồi | 190 GPa | MakeItFrom |
Độ cứng Brinell | ~190 HB | MakeItFrom |
Bảng giá thép tấm A572 Gr.65 mới nhất cập nhật ngày– giá có thể thay đổi theo thị trường, vui lòng liên hệ để nhận báo giá tốt nhất
Mua thép tấm A572 Gr.65 ở đâu uy tín?
CÔNG TY TNHH TMDV PHƯƠNG PHÚC PHÁT là đại lý phân phối cấp 1 các dòng thép tấm A572 Gr.65 nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc đạt chuẩn ASTM.
Địa chỉ kho: 229 Đường Nguyễn Thị Trọn, Phường Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP.HCM
Dịch vụ gia công vận chuyển toàn quốc trong 24 h nội thành
Cam kết: Hóa đơn + CO/CQ đầy đủ, chiết khấu cao cho dự án trên 50 tấn, hỗ trợ kiểm định Ultrasonic UT Level 2.
Nhờ hệ thống kho bãi 5 000 m², Phương Phúc Phát luôn có sẵn hơn 3 000 tấn thép tấm A572 Gr.65 nhiều độ dày, đáp ứng tiến độ dự án gấp.
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH TMDV PHƯƠNG PHÚC PHÁT
Địa chỉ: 229 Đường Nguyễn Thị Trọn – Phường Vĩnh Lộc A – Bình Chánh – HCM
Hotline: 098 764 5885
Website: thepphuongphucphat.com
(Liên hệ ngay để nhận báo giá thép tấm A572 Gr.65 ưu đãi và tư vấn kỹ thuật miễn phí cho công trình của bạn.)
Quy Cách | Độ Dày (mm) | Khổ Rộng (mm) | Chiều Dài (m) | Đơn Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|
Tấm cắt sẵn | 5.0 | 1500 | 6/12 | 13 200 |
Tấm cắt sẵn | 8.0 | 1500 | 6/12 | 13 100 |
Tấm nguyên khổ | 12.0 | 2000 | 6/12 | 13 000 |
Tấm nguyên khổ | 16.0 | 2000 | 12 | 13 050 |
Tấm dày nặng | 25.0 | 2500 | 12 | 13 000 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.