Thép Tấm Dày Chịu Nhiệt – Giải Pháp Tối Ưu Cho Môi Trường Nhiệt Độ Cao
Thép Tấm Dày Chịu Nhiệt là dòng vật liệu hợp kim Cr-Mo-Ni nổi tiếng toàn cầu vì khả năng làm việc ổn định ở 500 – 600 °C, chịu ứng nhiệt và oxi-hóa học dài hạn.
Với chất lượng nhập khẩu chính hãng, Công Ty TNHH TMDV Thép Phương Phúc Phát hiện đang phân phối đa dạng thép chịu nhiệt (A387 Gr.11/22, P265GH, 16Mo3…) giá cạnh tranh, giao hàng nhanh toàn quốc . Liên hệ 098 764 5885 để được tư vấn và báo giá nhanh nhất.
Ưu điểm nổi bật của Thép Tấm Dày Chịu Nhiệt
Thép tấm dày chịu nhiệt được thiết kế cân bằng độ bền nhiệt độ cao và nhiệt độ dẻo dai hợp lý , kéo dài tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì trong điều kiện làm việc liên tục ở nhiệt độ cao.
Lý Tưởng Cho Môi Trường Khắc Nghiệt
Các nhiệt A387 Gr.11/22, 16Mo3 sở hữu giới hạn bền cao tới 585 MPa ở 540 °C và lớp ngủ oxi-hóa bền, chống gỉ sét nhiệt – lý tưởng cho sản phẩm hơi, bộ trao đổi nhiệt, đường ống hơi.
Độ Dẻo Dai Vượt Trội Dù Ở Nhiệt Độ Cao
Hàm lượng Mo, Cr, Ni tối ưu giúp thép không giòn , chịu va đập tốt ở 0 °C và duy trì độ bền tới 400 J ở 200 °C; thi công cắt, hàn, quá dễ mà không bị nứt.
Ứng dụng Linh Hoạt Hoạt Trong Nhiều Lĩnh Vực
Từ ống hơi sinh nhiệt, tấm lò nung, vách cứng lửa, đến bộ trao đổi nhiệt, bình phân khí, đường ống dầu khí nhiệt độ cao – Thép Tấm Dày Nhiệt nhiệt là lựa chọn đầu nhờ khả năng chống leo và oxi-hóa vượt trội so với thép carbon thông thường.
Thông số kỹ thuật của Thép Tấm Dày Chịu Nhiệt
Thành phần Hóa Học Đặc Trưng
Mác Thép | C | Mn | Si | Cr | Tôi | Không* | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
16Tháng 3 | 0,16 | 0,9 | 0,35 | 0,3 | 0,3 | — | Lò hơi ≤ 540 °C |
A387 Lớp 11 | 0,12 | 0,9 | 0,4 | 1,25 | 0,5 | — | Bình áp lực 550 °C |
A387 Lớp 22 | 0,1 | 0,9 | 0,4 | 2,25 | 1.0 | — | Bình tách dầu 600 °C |
A240 310S | 0,05 | 1,5 | 1,5 | 25 | — | 20 | Inox chịu nhiệt 1050°C (Ni) |
Độ Dày Và Quy Cách
Tính Chất Cơ Học (ở Nhiệt Độ Cao)
Nhiệt độ (°C) | Giới Hạnh Chảy A387 Gr.22 (MPa) | Ứng dụng Creep 100 000 h (MPa) |
---|---|---|
400 | 380 | 115 |
500 | 310 | 88 |
600 | 240 | 53 |
Bảng giá Thép Tấm Dày Chịu Nhiệt
Bảng giá tham khảo – có thể thay đổi tỷ lệ giá, số lượng và thép. Liên hệ để biết giá chính xác.
Độ Dày (mm) | Mác Thép | Quy Cách (mm) | Đơn Giá (VNĐ/kg) | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
6 | 16Tháng 3 | 1500 × 6000 | 39 600 | Có sẵn kho |
10 | A387 Lớp 11 | 2000 × 6000 | 43 300 | Nhập khẩu châu Âu |
20 | A387 Lớp 22 | 2000 × 6000 | 46 000 | Chịu nhiệt 600 °C |
40 | A240 310S | 2000 × 6000 | 89 500 | Inox chịu nhiệt cao |
≥ 50 | Theo yêu cầu | Theo đơn hàng | Liên hệ | Tư vấn trực tiếp |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.