Thép Tấm Q345D Nhập Khẩu – Cường Độ Cao, Chịu Lạnh Tốt
Thép Tấm Q345D là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu vật liệu vừa có độ bền cao vừa có khả năng làm việc trong môi trường nhiệt độ thấp.
Với đặc tính chịu lạnh tốt và độ dai va đập cao, Q345D đặc biệt phù hợp cho các công trình kết cấu ở miền núi phía Bắc, vùng khí hậu lạnh hoặc các nhà máy có điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Thép Tấm Q345D Là Gì? Thuộc Nhóm Nào?
Q345D là một trong những biến thể chất lượng cao của dòng thép hợp kim thấp cường độ cao thuộc tiêu chuẩn GB/T1591 của Trung Quốc. Mác thép này có độ giới hạn chảy ≥ 345 MPa.
-Nhưng điểm nổi bật nhất nằm ở khả năng chịu va đập ở nhiệt độ thấp đến -20°C, giúp đảm bảo an toàn kết cấu khi làm việc trong điều kiện lạnh khô hoặc nhiệt độ âm.
So với các loại Q345 khác, Q345D có thành phần lưu huỳnh và photpho thấp hơn, đồng thời được kiểm soát nghiêm ngặt về độ bền và độ dẻo trong điều kiện thực tế. Loại thép này thường được cán nóng ở dạng tấm phẳng, khổ lớn và có thể cắt gia công theo bản vẽ.
Thành Phần Hóa Học Của Thép Q345D
Thành phần hóa học của Q345D được thiết kế để cân bằng giữa khả năng chịu lực và tính hàn, giúp sản phẩm có thể gia công trong nhiều công nghệ khác nhau
Carbon từ 0.12% đến 0.18%
Mangan từ 1.00% đến 1.60%
Silic khoảng 0.30%
Phospho và lưu huỳnh thấp hơn 0.030% để tăng độ dẻo
Có thể bổ sung một lượng nhỏ nhôm, niobi hoặc vanadi để cải thiện cơ tính
Nhờ công thức hợp kim này, Q345D vừa đảm bảo giới hạn chảy cao, vừa không bị giòn khi làm việc ở môi trường khắc nghiệt.
Ưu Điểm Kỹ Thuật Và Tính Năng Của Thép Q345D
Thép Q345D được đánh giá cao không chỉ bởi khả năng chịu tải lớn mà còn nhờ vào sự linh hoạt khi gia công và độ ổn định khi vận hành dài hạn
-Độ bền cao hơn nhiều loại thép thông thường, phù hợp cho công trình trọng tải
-Chịu lạnh tốt, không giòn nứt ở nhiệt độ âm, hạn chế rủi ro kết cấu mùa đông
-Dễ dàng hàn và cắt bằng công nghệ phổ biến, tiết kiệm thời gian gia công
-Giá thành hợp lý so với thép hợp kim cao cấp cùng phân khúc
Thông số kỹ thuật cơ bản của Q345D:
Thuộc Tính | Giá Trị |
---|---|
Tiêu Chuẩn | GB/T1591 |
Mác Thép | Q345D |
Độ Dày | 6mm – 100mm |
Giới Hạn Chảy | ≥ 345 MPa |
Cường Độ Kéo | 470 – 630 MPa |
Độ Giãn Dài | ≥ 21% |
Nhiệt Độ Thử Va Đập | -20°C |
So Sánh Thép Q345D Với Một Số Mác Thép Khác
-So với thép Q235 thông thường, Q345D vượt trội về giới hạn chảy, độ bền kéo và khả năng ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt. Trong khi Q235 chỉ có giới hạn chảy khoảng 235 MPa và không phù hợp môi trường lạnh, thì Q345D vẫn giữ được tính dẻo và độ an toàn khi nhiệt độ xuống thấp.
So với SM490A của Nhật Bản, Q345D có khả năng chịu lạnh tốt hơn nhưng mức giá thường kinh tế hơn, dễ tiếp cận cho các công trình dân dụng và công nghiệp quy mô trung bình.
Ứng Dụng Thực Tế Của Thép Tấm Q345D Trong Công Trình
-Thép Q345D được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành đòi hỏi khả năng chịu lực tốt và độ bền vật liệu khi làm việc lâu dài
Kết cấu cầu đường vùng cao
-Dùng cho trụ cầu, dầm chịu lực, khung giằng trong các khu vực có thời tiết lạnh kéo dài hoặc biên độ nhiệt lớn
Nhà máy thủy điện, nhà máy nhiệt điện
-Gia công bệ đỡ thiết bị, kết cấu giá đỡ, giàn chịu tải, nơi cần đảm bảo tính ổn định trong môi trường ẩm và lạnh
Kho lạnh, nhà thép tiền chế tại vùng cao
-Sử dụng để chế tạo dầm, sàn thép, tấm chắn hoặc kết cấu chịu băng tuyết, đặc biệt tại các khu vực Tây Bắc, Lào Cai, Đà Lạt
Thiết bị vận tải, xe chuyên dụng và tàu biển
-Gia công vỏ thân xe, khung sườn, giàn nâng thủy lực, hoặc thân tàu cỡ vừa vận hành tại vùng nước lạnh hoặc ven biển
Hướng Dẫn Chọn Độ Dày Thép Tấm Q345D Theo Mục Đích Sử Dụng
Tùy vào mục đích sử dụng và đặc điểm tải trọng mà người dùng nên chọn độ dày phù hợp cho từng loại công trình
-Thép Q345D dày 6mm đến 10mm thường dùng làm tấm lót sàn, vách ngăn, tấm chắn gió
-Độ dày từ 12mm đến 25mm phù hợp cho kết cấu khung chịu lực chính, dầm sàn, móng thép
-Tấm từ 30mm đến 50mm dùng cho bệ máy, bệ móng, khuôn chế tạo, kết cấu nặng
-Loại trên 60mm dùng trong ngành cơ khí nặng, thiết bị năng lượng, hoặc cầu vượt tải trọng lớn
Việc chọn đúng độ dày không chỉ đảm bảo an toàn mà còn giúp tối ưu chi phí vật tư và thi công.
Bảng Giá Thép Tấm Q345D Nhập Khẩu Vừa Cập Nhật
Quy Cách | Độ Dày (mm) | Khổ Tấm (mm) | Đơn Giá (VNĐ/Kg) |
---|---|---|---|
Q345D Dày 6mm | 6 | 1500 x 6000 | 21.500 – 23.000 |
Q345D Dày 12mm | 12 | 1500 x 6000 | 21.200 – 22.500 |
Q345D Dày 25mm | 25 | 2000 x 6000 | 21.800 – 22.000 |
Q345D Dày 50mm | 50 | 2000 x 6000 | 20.400 – 21.100 |
Q345D Dày 100mm | 100 | 2000 x 6000 | Liên hệ để báo giá |
Giá có thể thay đổi tùy theo khối lượng, quy cách cắt, chi phí vận chuyển và thời điểm nhập khẩu. Quý khách nên liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chi tiết.
Nơi Bán Thép Tấm Q345D Uy Tín Và Giao Hàng Nhanh
-Sản phẩm cam kết đạt tiêu chuẩn kỹ thuật và nguồn gốc rõ ràng
-Chính sách chiết khấu theo khối lượng, hỗ trợ cắt quy cách theo bản vẽ
-Đội ngũ tư vấn kỹ thuật am hiểu giúp khách hàng chọn đúng vật liệu theo từng mục tiêu dự án
Thông Tin Liên Hệ Mua Thép
CÔNG TY TNHH TMDV PHƯƠNG PHÚC PHÁT
Địa chỉ: 229 Đường Nguyễn Thị Trọn, Phường Vĩnh Lộc A, Bình Chánh, TP HCM
Hotline: 098-764-5885
Website: www.thepphuongphucphat.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.