Thép Tấm SM490A Dày 6 mm – 100 mm: Báo Giá & Quy Cách Tháng – Giải Pháp Tối Ưu Cho Dự Án
Thép Tấm SM490A đang trở thành lựa chọn chiến lược trong các dự án kết cấu và cơ khí nặng nhờ khả năng chịu lực cao, độ dày đa dạng và giá trị kinh tế vượt trội. Nhu cầu tra cứu báo giá, kích thước, công dụng thực tế và địa chỉ cung ứng Thép Tấm SM490A uy tín tăng mạnh, thúc đẩy bài viết chuyên sâu này ra đời.
Thép Tấm SM490A Là Gì? Có Mấy Loại?
Thép Tấm SM490A là thép kết cấu hợp kim thấp, cường độ cao (SM490—Structural steel 490 MPa), được tiêu chuẩn hoá bởi JIS G3106 (Nhật Bản). Mác SM490A sở hữu giới hạn chảy tối thiểu 315 MPa ở độ dày ≤16 mm và 295 MPa cho tấm dày hơn, lý tưởng cho kết cấu chịu uốn–nén khắt khe.
Thị trường hiện phân ba dải chính:
Phân Nhóm | Dải Độ Dày (mm) | Khổ Rộng Phổ Biến (mm) | Chiều Dài Tấm (mm) |
---|---|---|---|
Nhóm Mỏng | 6 – 12 | 1 500 | 6 000 |
Nhóm Trung | 14 – 40 | 1 500 | 6 000 / 9 000 |
Nhóm Dày | 45 – 100 | 2 000 x 6 000 | Cắt theo yêu cầu |
Ưu Điểm & Thông Số Kỹ Thuật Thép Tấm SM490A
Ưu điểm nổi bật
Cường độ và độ dẻo vượt trội: Thép Tấm SM490A duy trì giới hạn kéo ≥490 MPa, phù hợp dầm cột chịu tải động.
Hàn, uốn, cắt thuận lợi: Thành phần C thấp (≈0,18 %) hạn chế nứt nguội, dễ thao tác hàn CO₂, SAW.
Tối ưu chi phí: Tỷ lệ bền/kilôgam cao hơn thép cacbon thường, giảm tổng khối lượng kết cấu 8–12 %.
Độ dày đa dạng 6–100 mm: Đáp ứng từ bản mã mỏng tới tấm bệ móng siêu dày.
Khả năng mạ kẽm nhúng nóng: Bề mặt thép Tấm SM490A tiếp nhận lớp Zn ổn định, tăng tuổi thọ ngoài trời >25 năm.
Thông số kỹ thuật trình bày bằng câu
Thép Tấm SM490A cung cấp khổ tiêu chuẩn 1 500 × 6 000 mm và 2 000 × 6 000 mm, độ dày trải dài 6 mm – 100 mm, dung sai dày ±0,25 mm cho tấm <20 mm, ±0,40 mm cho tấm ≥20 mm; thành phần điển hình C ≤ 0,18 %, Mn 1,2–1,6 %, Si ≤ 0,55 %, P ≤ 0,035 %, S ≤ 0,035 %; độ dai va đập KV2 ≥ 27 J ở 20 °C.
Bảng Giá Thép Tấm SM490A Mới Nhất
Bảng Giá Thép Tấm SM490A (đơn vị: VNĐ/kg – đã VAT, giao kho TP.HCM)
Độ Dày (mm) | Xuất Xứ | Giá Tham Khảo |
---|---|---|
6 mm | Nhật Bản | 26 500 – 27 800 |
10 mm | Hàn Quốc | 27 200 – 28 600 |
20 mm | Nhật Bản | 28 900 – 30 400 |
30 mm | Hàn Quốc | 30 200 – 31 800 |
50 mm | Nhật Bản | 32 500 – 34 200 |
75 mm | Hàn Quốc | 34 400 – 36 100 |
100 mm | Nhật Bản | 36 800 – 38 600 |
Giá Thép Tấm SM490A biến động theo phôi thép toàn cầu; liên hệ trực tiếp để nhận báo giá dự án & chiết khấu số lượng.
Ứng Dụng Thực Tế Trong Nhiều Ngành Nghề
Kết Cấu Thép Cao Tầng: bản mã, dầm sàn, sườn chịu xoắn dùng tấm SM490A 20–40 mm.
Cầu Đường & Cảng Biển: sàn cầu, tấm lót mặt bến, liên kết gối cầu yêu cầu cường độ 315 MPa.
Nhà Xưởng Nặng & Kho Hàng: cột, dầm mái khẩu độ lớn, bàn nâng, bệ chân cầu trục.
Cơ Khí Chế Tạo: thùng xe siêu trường, khung container, chassis nặng.
Năng Lượng Tái Tạo: bệ turbine gió ngoài khơi, đế cột pin PV, kết cấu module giàn pin nổi.
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Tấm SM490A Uy Tín & Giao Nhanh
CÔNG TY TNHH TMDV PHƯƠNG PHÚC PHÁT – 229 Đường Nguyễn Thị Trọn, Phường Vĩnh Lộc A, Bình Chánh, TP.HCM là đơn vị phân phối Thép Tấm SM490A chính hãng từ Nippon Steel, JFE, Posco.
Lý do chọn Phương Phúc Phát
Kho SM490A đủ độ dày 6 – 100 mm, CO/CQ minh bạch.Gia công plasma CNC 3×12 m cắt bản vẽ, sai số ±0,5 mm.Giao hàng 24 h nội thành, 48 h toàn quốc bằng xe cẩu & container phủ bạt
Hỗ trợ kỹ thuật: tư vấn chọn độ dày, gấp mép, đục lỗ, mạ kẽm nhúng nóng cho môi trường biển.
CÔNG TY TNHH TMDV PHƯƠNG PHÚC PHÁT
- Địa chỉ: 229 Đường Nguyễn Thị Trọn, Phường Vĩnh Lộc A, Bình Chánh, TP.HCM
- Hotline: 098 764 5885
- Website: thepphuongphucphat.com
Liên hệ ngay để nhận báo giá Thép Tấm SM490A tốt nhất cùng dịch vụ gia công – vận chuyển trọn gói cho dự án của bạn!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.