Thép tấm trơn chống mài mòn – Bảng giá, ứng dụng & tư vấn mua
Đặc điểm kỹ thuật nổi bật
- Độ cứng: 360 – 600 HB
- Độ dày phổ rộng: 6mm – 100mm
- Bề mặt: Trơn, sơn mịn hoặc mịn
- Chịu đựng va đập và mài mòn cao
- Khả năng hàn tốt, dễ gia công cơ khí
Ứng dụng của thép tấm trơn chống mài mòn trong thực tế
Thép tấm trơn chống mài mòn được ưa chuộng trong nhiều ngành nghề nhờ khả năng chịu lực và chống mài mòn nổi trội. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến nhất:
Làm slide, băng tải, đáy chứa vật liệu
Trong ngành khai khoáng, sản xuất gạch, xi măng… các hệ thống máng dẫn, băng tải thường xuyên tiếp xúc với vật liệu có tính mài mòn cao như cát, đá. Thép chống mài mòn giúp kéo dài tuổi thọ và giảm thời gian bảo trì thiết bị.
Thùng xe ben, container chở đá, quặng, than
Với đặc tính chịu tải lớn, xe ben và container vật liệu thô cần sử dụng thép có độ cứng cao để bảo vệ phần thùng đáy không bị biến dạng, nứt vỡ khi vận hành.
Mặt sàn nhà máy gạch, xi măng, khai thác mỏ
Sàn nhà máy công nghiệp thường bị mài mòn bởi xe nâng, vận chuyển nặng và bụi công nghiệp. Thép chống mài mòn giúp sàn bền hơn, giảm nứt gãy và chi phí bảo trì.
Ứng dụng trong cơ khí nặng
Trong máy cơ khí cỡ lớn, các tấm thép được dùng làm bệ đỡ, mặt thao tác… giúp đảm bảo độ bền và an toàn sản xuất.
Tư vấn lựa chọn thép tấm trơn chống mài mòn phù hợp theo ngành
Lựa chọn đúng loại thép giúp tiết kiệm chi phí và kéo dài tuổi thọ thiết bị:
Ngành khai thác
Dùng thép NM400 hoặc HARDOX 450 – chịu va đập cao, thích hợp môi trường có đá, quặng, vật liệu sắc cạnh.
Ngành xi măng, gạch men
Dùng AR400 hoặc HARDOX 400 cho máng trượt, sàn nhà máy, phù hợp môi trường bụi mài mòn cao.
Ngành cơ khí chế tạo
HARDOX 500 hoặc NM500 phù hợp làm sàn xe tải, khung thao tác, mặt chịu lực trong nhà xưởng lớn.
Ngành luyện kim, điện
Dùng HARDOX 550 – chịu mài mòn và nhiệt tốt, lý tưởng cho môi trường công nghiệp nặng.
Bảng giá thép tấm trơn chống mài mòn (tham khảo)
STT | Quy Cách Thép Tấm (mm) | Trọng Lượng 1 Tấm (kg) | Đơn Giá (VNĐ/kg) | Thành Tiền (VNĐ/tấm) |
---|---|---|---|---|
1 | 3mm x 1.5m x 6m | ~212 | 18,500 | ~3,922,000 |
2 | 4mm x 1.5m x 6m | ~283 | 18,500 | ~5,235,500 |
3 | 5mm x 1.5m x 6m | ~353 | 18,500 | ~6,530,500 |
4 | 6mm x 1.5m x 6m | ~424 | 18,500 | ~7,844,000 |
5 | 8mm x 1.5m x 6m | ~565 | 18,500 | ~10,452,500 |
6 | 10mm x 1.5m x 6m | ~706 | 18,500 | ~13,061,000 |
7 | 12mm x 1.5m x 6m | ~848 | 18,500 | ~15,688,000 |
Mua thép ở đâu? Lưu ý khi đặt hàng
- Chọn đúng loại thép tiêu chuẩn: HARDOX, JFE, NM, AR…
- Yêu cầu CO/CQ chứng nhận nguồn gốc & chất lượng
- Ưu tiên nhà cung cấp có sẵn hàng, hỗ trợ cắt quy cách
- So sánh giá theo kg và theo tấm để tối ưu chi phí
- Xem độ dày thực tế và dung sai tấm thép
Gợi ý địa chỉ uy tín:
Công Ty Phương Phúc Phát – chuyên cung cấp thép tấm mài mòn chính hãng, có đầy đủ CO/CQ, giao hàng toàn quốc.
Địa chỉ: 229 đường Nguyễn Thị Trọn, Vĩnh Lộc, HCM
Hotline/Zalo: 0987 645 885
Website: thepphuongphucphat.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.