Thép Tấm Trơn Hợp Kim – Bền Nhiệt, Chịu Lực Tốt, Ứng Dụng Rộng Rãi
Thép tấm trơn hợp kim là loại thép được bổ sung thêm các nguyên tố hợp kim như Cr, Mo, Ni, Mn… nhằm nâng cao các đặc tính cơ lý như: chịu nhiệt, chịu lực, chống mài mòn và kháng ăn mòn hóa học. Bề mặt trơn phẳng giúp dễ gia công, hàn cắt và thi công trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, cơ khí đến công nghiệp nặng.
Thông Số Kỹ Thuật Thép Tấm Trơn Hợp Kim
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST
- Mác thép thông dụng: A387 Gr.11/22, NM400, Q345, S690QL, 16Mn, 42CrMo4
- Độ dày: 6mm – 150mm
- Chiều rộng: 1500mm – 2500mm
- Chiều dài: 6000mm – 12000mm (hoặc cắt quy cách)
- Bề mặt: Trơn, mài phẳng hoặc cán nguội/cán nóng
- Độ bền kéo: 500 – 850 MPa (tùy loại)
- Giới hạn chảy: 345 – 690 MPa
- Khả năng hàn: Tốt (với một số loại cần xử lý nhiệt)
Ứng Dụng Thực Tế Của Thép Tấm Trơn Hợp Kim
Công nghiệp chịu nhiệt – áp suất:
Thép tấm hợp kim được dùng để chế tạo nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị chịu áp suất trong nhà máy điện, lọc hóa dầu nhờ khả năng chống biến dạng ở nhiệt độ cao.
Công nghiệp cơ khí chế tạo máy:
Ứng dụng làm bánh răng, trục truyền động, khung máy chịu lực, mặt bích, bản mã và các chi tiết cơ khí cần độ cứng và chịu tải cao.
Công nghiệp xi măng – khai khoáng:
Sử dụng các loại thép tấm NM400, NM500 để làm máng dẫn, lót bồn, thùng trộn, sàn xe tải… có khả năng chống mài mòn và va đập liên tục.
Kết cấu chịu lực công nghiệp:
Làm dầm, khung nhà thép, bệ máy, bản mã cường độ cao cho các công trình yêu cầu độ an toàn nghiêm ngặt.
Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Thép Tấm Trơn Hợp Kim
- Xác định đúng chủng loại và tiêu chuẩn kỹ thuật: Tùy vào môi trường sử dụng (nhiệt độ, hóa chất, áp suất…), cần lựa chọn mác thép phù hợp như A387 cho chịu nhiệt, NM400 cho chống mài mòn…
- Yêu cầu chứng chỉ CO, CQ rõ ràng: Chứng minh nguồn gốc và chất lượng sản phẩm để tránh mua phải hàng giả, hàng tái chế không đạt chuẩn.
- Kiểm tra độ phẳng và bề mặt: Tấm thép phải trơn, không rỉ, không cong vênh hoặc rỗ bề mặt – ảnh hưởng đến gia công và hiệu quả sử dụng.
- Chọn nhà cung cấp có sẵn hàng: Với các dòng thép hợp kim đặc biệt, nên chọn nơi có tồn kho và hỗ trợ cắt quy cách, giao nhanh.
- Ưu tiên đơn vị tư vấn kỹ thuật chuyên sâu: Vì mỗi loại hợp kim có đặc tính khác nhau, cần được tư vấn chính xác theo ngành nghề sử dụng.
Báo Giá Tham Khảo Thép Tấm Trơn Hợp Kim
| Mác Thép | Độ Dày | Khổ Tấm | Giá (VNĐ/kg) |
|---|---|---|---|
| NM400 | 8mm – 50mm | 2000 x 6000mm | 30.500 – 35.000 |
| A387 Gr.11 | 10mm – 60mm | 2000 x 6000mm | 31.000 – 38.000 |
| Q345B | 6mm – 20mm | 1500 x 6000mm | 18.000 – 25.000 |
📌 Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo thị trường và số lượng đặt hàng. Liên hệ để nhận báo giá mới nhất.
📲 Nhận báo giá & tư vấn kỹ thuật :
Địa Chỉ Mua Thép Tấm Trơn Hợp Kim Uy Tín Tại TP.HCM
Nếu bạn đang tìm kiếm nhà cung cấp thép tấm trơn hợp kim chất lượng cao, giao nhanh, giá cạnh tranh, hãy liên hệ ngay:
Công Ty Phương Phúc Phát
- Địa chỉ: 229 Nguyễn Thị Trọn, Vĩnh Lộc, TP.HCM
- Hotline/Zalo: 0987 645 885
- Website: thepphuongphucphat.com
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại thép tấm hợp kim chịu nhiệt, chống mài mòn, thép cán nóng, cắt quy cách theo yêu cầu – phục vụ công trình trên toàn quốc.







Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.