Showing all 9 results

THÉP TRÒN [ ỐNG – ĐẶC ]

Thép tròn là một trong những sản phẩm thép được sử dụng phổ biến nhất trong lĩnh vực cơ khí và xây dựng nhờ đặc tính chắc chắn, dễ gia công và giá thành hợp lý. Tuy nhiên, lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu thực tế lại không phải là điều đơn giản khi thị trường hiện nay có rất nhiều chủng loại và nhà cung cấp khác nhau.

thép ống

kho thép hình tròn

Mục Lục [ Thép Tròn] Đặc & Rỗng

  1. Giới Thiệu Và Định Nghĩa Thép Tròn

  2. Các Loại Thép Phổ Biến Hiện Nay

  3. Ưu Điểm Và Ứng Dụng Nổi Bật Của Thép Tròn

  4. Hướng Dẫn Sử Dụng Và Gia Công Thép Tròn

  5. Bảng Giá Thép Mới Nhất

  6. Địa Chỉ Mua Thép Uy Tín

thép tiền chế

Giới Thiệu Và Định Nghĩa Thép Tròn

Thép tròn là dạng thép có tiết diện hình tròn, thường được sản xuất dưới dạng thanh dài với độ cứng cao, dễ cắt, tiện, khoan hoặc hàn nối. Sản phẩm được chế tạo từ nhiều mác thép khác nhau như thép carbon (CT3, S20C…), thép hợp kim (SCM440, 20Cr, 40Cr…), inox hoặc thép công cụ đặc biệt.

thép đặc to

Tùy theo mục đích sử dụng, thép có thể được chia thành loại cán nóng, cán nguội, mạ kẽm hoặc gia công chính xác. Đây là loại vật liệu thiết yếu trong ngành chế tạo máy, gia công cơ khí, kết cấu công trình, trục truyền động, bulong, đinh ốc hoặc chi tiết máy.

Các Loại Thép Tròn Phổ Biến Hiện Nay

Thép Tròn Cán Nóng (Thép Đen)

Được sản xuất từ phôi thép cán nóng, loại thép này có bề mặt thô nhám, khả năng chịu lực tốt và thường dùng trong ngành cơ khí xây dựng, kết cấu thép công nghiệp. Giá thành hợp lý, thích hợp gia công sơ bộ.

gia công cán nóng thép

Thép Tròn Cán Nguội (Thép Mạ Kẽm)

Loại này có bề mặt nhẵn mịn, độ chính xác cao, ít tạp chất, thường sử dụng cho các chi tiết máy đòi hỏi độ tinh vi hoặc dùng trong ngành sản xuất thiết bị điện, thiết bị y tế.

thép đặc cán nguội

Thép Tròn Inox

Thép tròn inox như SUS304, SUS316… có khả năng chống gỉ vượt trội, độ bóng cao, phù hợp với môi trường ẩm ướt, hóa chất. Ứng dụng trong ngành thực phẩm, hóa chất, đóng tàu, y tế.

inox đen

Thép Tròn Hợp Kim

Các mác thép như SCM440, 42CrMo4 hoặc S45C có tính năng cơ học vượt trội: chịu lực, chịu mài mòn và chịu nhiệt tốt. Dùng cho các bộ phận chịu tải nặng, trục bánh răng, khuôn mẫu.

hợp kim thép đặc

Thép Tròn Đặc Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Chuyên dùng trong môi trường ngoài trời, chống ăn mòn cực tốt, ứng dụng trong ngành cột đèn, kết cấu cầu đường, chế tạo khung thép ngoài trời.

thép đặc nhúng nóng

Ưu Điểm Và Ứng Dụng Nổi Bật Của Thép Tròn

Ưu điểm nổi bật:

  • Độ bền cơ học cao, thích hợp với chi tiết chịu tải và mài mòn

  • Đa dạng chủng loại, đường kính từ phi 6mm đến phi 300mm

  • Dễ dàng cắt, tiện, mài và hàn theo yêu cầu

  • Có thể mạ kẽm hoặc xử lý nhiệt để tăng tuổi thọ

  • Chi phí đầu tư thấp hơn so với thép tấm hoặc các loại thép định hình khác

thép đặc biệt

Ứng dụng phổ biến:

  • Gia công trục truyền động, bánh răng, bulong, đai ốc

  • Kết cấu máy công nghiệp, máy chế biến nông sản

  • Cơ khí chế tạo: sản xuất chi tiết máy, linh kiện khuôn mẫu

  • Công trình xây dựng: cột đỡ, thanh giằng, móc treo tải

  • Ngành ô tô, xe máy, thiết bị dân dụng

gia công thép tròn đặc

Hướng Dẫn Sử Dụng Và Gia Công Thép Tròn

Khi sử dụng thép tròn cho mục đích cơ khí hoặc xây dựng, cần chú ý:

  • Cắt và tiện: Sử dụng máy cắt plasma, máy tiện CNC để đảm bảo độ chính xác

  • Gia công nguội: Cần lựa chọn thép có độ cứng phù hợp, dễ tiện ren hoặc khoan lỗ

  • Hàn nối: Với thép carbon và thép hợp kim, cần xử lý trước bề mặt để đảm bảo mối hàn bền chắc

  • Lưu trữ: Nên để thép ở nơi khô thoáng, tránh bị oxy hóa nếu chưa mạ hoặc chưa sử dụng

tổng kho thép tròn

Ngoài ra, khi dùng trong môi trường ngoài trời, có thể lựa chọn loại thép mạ kẽm để tăng tuổi thọ sử dụng, đặc biệt là trong sản xuất phụ kiện cho thép tấm kết cấu hoặc hạ tầng kỹ thuật.

thép đen đặc thép ống đen

Bảng Giá Thép Tròn Mới Nhất 2025

Giá thép có thể thay đổi theo thời điểm và mác thép. Dưới đây là bảng giá tham khảo:

BẢNG GIÁ THÉP TRÒN

Kích Thước (mm)Mác ThépĐơn Giá (VNĐ/kg)
Φ16CT318.200
Φ20S45C22.000
Φ25SCM44034.500
Φ32Inox SUS30466.000
Φ4020Cr28.800
Φ5042CrMo439.500
Đặt mua ngay
Đặt mua ngay
Đặt mua ngay
Đặt mua ngay
Đặt mua ngay
Đặt mua ngay
Đặt mua ngay
Đặt mua ngay
Đặt mua ngay