Thông Số Thép Hình Là Gì? Cách Đọc, Phân Biệt Và Ứng Dụng Trong Thực Tế
Thông số thép hình là yếu tố cơ bản nhưng cực kỳ quan trọng khi lựa chọn vật liệu cho công trình xây dựng, cơ khí hay kết cấu công nghiệp. Các thông số này giúp kỹ sư, nhà thầu và chủ đầu tư xác định được chính xác kích thước, khả năng chịu lực và tính toán khối lượng thép cần sử dụng. Từ đó, đảm bảo an toàn kỹ thuật, tối ưu chi phí và tiến độ thi công.
Khái Niệm Về Thông Số Thép Hình
Thông số thép hình là tập hợp các giá trị kỹ thuật đặc trưng của từng loại thép hình, bao gồm chiều cao, chiều rộng cánh, độ dày thành, trọng lượng riêng, diện tích mặt cắt và mô men quán tính. Mỗi loại thép hình như H, I, U, V, L, C đều có bảng thông số riêng biệt theo tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, EN hoặc tiêu chuẩn Việt Nam TCVN.
Ví dụ, đối với thép hình chữ H, các thông số phổ biến bao gồm:
-Chiều cao thân H
-Chiều rộng cánh B
-Độ dày cánh t
-Độ dày bụng tw
-Trọng lượng lý thuyết kg/m
-Diện tích tiết diện mm2
-Mô men quán tính và bán kính quán tính
Bảng Thông Số Thép Hình Cơ Bản
– Dưới đây là bảng thông số thép hình tham khảo của một số loại thép hình phổ biến:
Thép hình H100x100x6x8 có trọng lượng 17.2 kg/m, chiều cao 100 mm, chiều rộng cánh 100 mm
Thép hình I200x100x5.5×8 có trọng lượng 25.2 kg/m, chiều cao 200 mm, cánh rộng 100 mm
Thép hình U120x55x5.5 có trọng lượng 13.4 kg/m, chiều cao 120 mm, chiều rộng 55 mm
Thép góc V50x50x5 có trọng lượng 3.77 kg/m, độ dài mỗi cánh 50 mm
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi nhẹ tùy theo nhà sản xuất hoặc tiêu chuẩn áp dụng.
Ý Nghĩa Các Thông Số Thép Hình Trong Thiết Kế
Trong thiết kế kết cấu, thông số thép hình đóng vai trò quyết định đến tải trọng chịu được, độ võng, biến dạng và độ bền lâu dài của công trình. Một số ý nghĩa cụ thể của từng thông số:
- Chiều cao (H) ảnh hưởng đến khả năng chịu uốn, đặc biệt trong dầm sàn hoặc dầm cầu
- Chiều rộng cánh (B) quyết định độ ổn định và khả năng chống xoắn
- Độ dày thành và cánh (t, tw) tác động đến khối lượng thép và khả năng hàn nối
- Mô men quán tính (Ix, Iy) là chỉ số quan trọng trong tính toán độ võng và biến dạng
- Diện tích mặt cắt (A) được dùng để xác định ứng suất và trọng lượng tổng thể
Phân Loại Thép Hình Và Ứng Dụng Theo Thông Số
Dựa trên thông số, thép hình được chia thành nhiều loại phù hợp với từng ứng dụng cụ thể:
Thép hình H và I: dùng làm dầm chính, cột chịu lực, khung nhà xưởng
Thép hình U: ứng dụng trong kèo mái, lan can, thang cáp, bệ máy
Thép hình V (góc đều): làm thanh giằng, khung phụ trợ, khung vỏ thiết bị
Thép hình C: dùng trong kết cấu phụ, xà gồ, khung bao cửa, máng đỡ
Thép hình L (góc không đều): sử dụng trong kết cấu đặc thù cần thay đổi mô men kháng
Cách Đọc Thông Số Trên Bản Vẽ Kỹ Thuật
Trên các bản vẽ xây dựng, ký hiệu thép hình thường được thể hiện dưới dạng H250x125x6x9 hoặc tương tự. Trong đó:
H250 là chiều cao 250 mm
125 là chiều rộng cánh
6 là độ dày bụng
9 là độ dày cánh
Kỹ sư cần đọc đúng các thông số này để bóc tách khối lượng, tính tải trọng và kiểm tra tính phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật được yêu cầu trong thiết kế.
Tiêu Chuẩn Thép Hình Phổ Biến Áp Dụng Cho Thông Số
Tiêu chuẩn JIS G3101: Nhật Bản (SS400, SM490A/B, SM520)
Tiêu chuẩn ASTM A36, A572, A992: Hoa Kỳ
Tiêu chuẩn EN10025-2: châu Âu (S235JR, S275JR, S355JR)
Tiêu chuẩn GOST: Nga
Tiêu chuẩn TCVN 7571: Việt Nam
Việc nắm rõ tiêu chuẩn sẽ giúp tra cứu bảng thông số chính xác theo mã thép và loại hình kết cấu tương ứng.
Ứng Dụng Thực Tế Của Thép Hình Theo Thông Số
Trong ngành xây dựng hiện đại, thép hình với thông số kỹ thuật rõ ràng không chỉ đóng vai trò là vật liệu nền tảng cho kết cấu chịu lực mà còn đảm bảo tính chính xác trong thiết kế, tiết kiệm chi phí và tối ưu tuổi thọ công trình. Dưới đây là các ứng dụng thực tế theo từng nhóm hạng mục:
Dầm chính trong nhà xưởng tiền chế, nhà cao tầng, nhà kho logistics
Thép hình I và H với tiết diện lớn, độ bền kéo cao được sử dụng để làm dầm chính chịu tải trọng lớn. Các loại I200, I300 hoặc H250, H350 thường được lắp đặt theo trục chịu lực để nâng cao độ ổn định cho nhà xưởng, siêu thị, kho lạnh hoặc nhà thép tiền chế quy mô lớn.
Cột chịu lực cầu vượt, nhà ga, nhà thép công nghiệp
Các cấu kiện hình chữ H và U với chiều cao từ 200mm trở lên thường được ứng dụng làm cột chịu lực chính. Khả năng chịu uốn, nén dọc và ổn định bên cho phép thi công các công trình giao thông (cầu vượt nhẹ, nhà chờ), hoặc hệ thống nhà công nghiệp có kết cấu thép vươn cao nhiều tầng.
Khung thiết bị nâng, cẩu trục, máy móc nặng
Trong môi trường lắp đặt thiết bị công nghiệp nặng, thép hình là vật liệu không thể thay thế. Chúng được dùng làm khung đỡ cẩu trục dầm đơn, dầm đôi; giá đỡ máy ép, máy cắt CNC; hoặc hệ khung bảo vệ cho dây chuyền lắp ráp trong nhà máy sản xuất.
Lan can, thang máy, giá đỡ, máng cáp, nhà kính
Với các hạng mục phụ trợ, thép hình chữ V, chữ U hoặc thép dẹt được sử dụng nhờ đặc tính dễ hàn, cắt, khoan và độ bền cao. Chúng góp phần tạo nên hệ lan can an toàn, khung lồng thang máy, giàn giá đỡ thiết bị điện – máng cáp, khung nhà kính dân dụng và công nghiệp nông nghiệp.
Giàn kèo, giằng chống trong hệ khung không gian
Thép hình nhỏ và vừa (I100, I150, U100, V50) được ứng dụng làm giàn kèo mái, xà gồ và hệ giằng chéo trong kết cấu mái nhà thép tiền chế, sân vận động, nhà thi đấu đa năng hoặc khung kết cấu có khẩu độ lớn. Các thông số hình học và giới hạn cơ lý rõ ràng giúp kỹ sư dễ dàng tính toán tải trọng và khả năng chịu uốn, xoắn trong thiết kế.
So Sánh Thép Hình Theo Kích Thước Thực Tế
Giữa các loại thép cùng chiều cao nhưng khác độ dày hoặc hình dạng cánh, khả năng chịu lực và ứng dụng sẽ rất khác nhau. Ví dụ:
Thép H200x200x8x12 có khả năng chịu tải gấp nhiều lần thép H200x100x5.5×8
Thép I250x125 thường nhẹ hơn H250x250 nhưng dùng tốt cho dầm phụ, lan can
Thép V100x100x10 chịu lực giằng tốt hơn V50x50x5
Dưới đây là bảng giá các loại thép đễ (tham khảo)
Loại Thép | Quy Cách (mm) | Tiêu Chuẩn | Xuất Xứ | Giá Tham Khảo (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|
Thép Hình H150 | 150 x 75 x 5 x 7 | S275JR | Trung Quốc | 26.700 |
Thép Hình I200 | 200 x 100 x 5.5 x 8 | SS400 | Hàn Quốc | 27.400 |
Thép Hình U200 | 200 x 75 x 6 | Q345B | Trung Quốc | 24.800 |
Thép Hình V50x50 | 50 x 50 x 5 | A36 | Nhật Bản | 26.000 |
Thép Hình C100 | 100 x 50 x 20 x 2.3 | CT3 | Việt Nam | 23.500 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo thị trường và số lượng đặt hàng. Để nhận báo giá chính xác theo đơn hàng và chứng chỉ CO/CQ, vui lòng liên hệ Công Ty TNHH TMDV Phương Phúc Phát – 229 Nguyễn Thị Trọn, Vĩnh Lộc , TP. HCM – Hotline: 0987645885.
Mua Thép Hình Có Thông Số Đầy Đủ Ở Đâu?
Hiện nay, để đảm bảo chất lượng và đồng bộ thông số kỹ thuật, khách hàng nên lựa chọn đơn vị uy tín chuyên cung cấp vật tư thép tấm và thép hình có sẵn chứng chỉ, bảng thông số rõ ràng.
Công Ty TNHH TMDV Phương Phúc Phát là nhà cung cấp thép hình chất lượng cao, hỗ trợ báo giá nhanh, có bảng thông số chi tiết theo từng mã hàng, từng quy cách tiêu chuẩn. Đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ tư vấn lựa chọn thép phù hợp với bản vẽ và mục tiêu công trình.
Công Ty TNHH TMDV Phương Phúc Phát
Địa chỉ: 229 Nguyễn Thị Trọn – Vĩnh Lộc – TP. HCM
Hotline: 0987645885
Website: thepphuongphucphat.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.