Tiêu Chuẩn Thép Hình V Quy Cách TCVN & JIS
Tiêu chuẩn thép hình V quy định rõ về kích thước, dung sai, cơ tính và vật liệu sản xuất theo từng hệ như TCVN, JIS, ASTM hoặc EN. Các loại thép V thường có góc vuông 90 độ, cánh đều hoặc không đều, phù hợp với kết cấu chịu lực và gia công cơ khí. Việc chọn đúng tiêu chuẩn giúp đảm bảo an toàn công trình và tiết kiệm chi phí thi công.
Thép hình V là vật liệu kết cấu quan trọng trong xây dựng công nghiệp và dân dụng, thường được sử dụng làm khung giằng, dầm phụ, lan can, cầu thang, kết cấu chịu lực. Với yêu cầu kỹ thuật ngày càng khắt khe, việc nắm rõ tiêu chuẩn thép hình V theo TCVN và JIS là yếu tố cần thiết để đảm bảo độ an toàn và hiệu quả cho công trình.
Thép Hình V Là Gì?
Thép hình V là dạng thép cán nóng có tiết diện hình chữ V (góc vuông 90 độ), hai cạnh đều hoặc không đều. Loại thép này được gia công từ phôi thép chất lượng cao thông qua quá trình cán định hình, cho khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao và dễ thi công lắp đặt.
Tùy theo ứng dụng, tiêu chuẩn thép hình V có thể được sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), Nhật Bản (JIS G3101), châu Âu (EN10025) hoặc Mỹ (ASTM A36, A572…).
Tiêu Chuẩn Thép Hình V Theo TCVN
Tiêu chuẩn thép hình V TCVN cho thép hình V được xây dựng dựa trên các thông số kỹ thuật cơ bản như giới hạn chảy, độ bền kéo, độ dày cánh, kích thước cạnh và khối lượng riêng. Một số điểm đáng chú ý gồm:
Giới hạn chảy: từ 235 MPa đến 355 MPa tùy theo mác thép
Tiêu chuẩn phổ biến: TCVN 1656:1993, TCVN 1765:1995
Loại thép thường dùng: CT3, SS400, Q235, S235JR
Các kích thước tiêu chuẩn: V30x30mm, V40x40mm, V50x50mm, V63x63mm, V75x75mm, V100x100mm, chiều dài phổ biến từ 6m đến 12m.
Ứng dụng phù hợp với kết cấu dân dụng và các công trình có tải trọng vừa phải.
Tiêu Chuẩn Thép Hình V Theo JIS Nhật Bản
Tiêu chuẩn thép hình V JIS G3101 quy định cụ thể về cơ tính, thành phần hóa học và độ chính xác kích thước đối với thép hình V, đặc biệt cho các loại SS330, SS400, SS490 và SS540.
Các thông số kỹ thuật đáng lưu ý:
-Giới hạn chảy: từ 245 MPa đến 400 MPa tùy loại
-Độ bền kéo: 400 – 540 MPa
-Độ giãn dài: tối thiểu 21 – 25%
-Sai số kích thước: ±1 – 2 mm tùy biên dạng và chiều dài
-Khối lượng riêng tính toán: khoảng 7.85 kg/dm³
-Chất lượng bề mặt và độ đồng đều của thép hình V theo JIS thường cao hơn tiêu chuẩn phổ thông, phù hợp với công trình yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt hoặc có yếu tố nước ngoài.
So Sánh TCVN Và JIS Trong Thép Hình V
Tiêu Chí | TCVN | JIS G3101 (Nhật Bản) |
---|---|---|
Mác thép | CT3, Q235, SS400 | SS400, SS490, SS540 |
Giới hạn chảy | ≥ 235 MPa | 245 – 400 MPa |
Độ bền kéo | 370 – 540 MPa | 400 – 540 MPa |
Độ giãn dài | ≥ 20% | 21% – 25% |
Sai số kích thước | Chấp nhận mức cơ bản | Rất nghiêm ngặt |
Ứng dụng | Công trình phổ thông | Kết cấu kỹ thuật cao, xuất khẩu |
Quy Cách Phổ Biến Của Thép Hình V
Kích Thước (mm) | Độ Dày (mm) | Chiều Dài (m) | Trọng Lượng (Kg/thanh) |
---|---|---|---|
V30x30 | 3 | 6 | 8.2 |
V40x40 | 4 | 6 | 13.6 |
V50x50 | 5 | 6 | 21.3 |
V63x63 | 6 | 6 | 33.4 |
V75x75 | 6 – 8 | 6 – 12 | 41 – 65 kg |
V100x100 | 8 – 10 | 6 – 12 | 85 – 105 kg |
Kích thước và độ dày có thể gia công theo yêu cầu thực tế của công trình nếu đặt hàng số lượng lớn.
Ứng Dụng Của Thép Hình V Theo Tiêu Chuẩn
-Dù được sản xuất theo tiêu chuẩn nào, tiêu chuẩn thép hình V đều được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
-Kết cấu mái nhà, nhà tiền chế
-Làm lan can, thang máy, sàn thao tác
-Gia công giá đỡ máy móc, thiết bị cơ khí
-Kết cấu cầu vượt, cầu thang bộ
-Thi công biển báo, trụ đèn, hệ thống điện công nghiệp
Lưu Ý Khi Lựa Chọn Thép Hình V
-Xác định rõ tải trọng và điều kiện môi trường để chọn loại thép đúng mác, đúng tiêu chuẩn
-Ưu tiên mác SS400 hoặc SS490 cho các kết cấu cần độ bền cao
-Kiểm tra chứng chỉ CO, CQ để đảm bảo nguồn gốc và tiêu chuẩn kỹ thuật
-Tham khảo bảng trọng lượng để tính toán chi phí và số lượng hợp lý
Bảng Giá Tham Khảo Thép Hình V Theo Mác Thép
Loại Thép | Quy Cách (mm) | Xuất Xứ | Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
V50 x 50 x 5 | SS400 – TCVN | Trung Quốc | 21.800 |
V63 x 63 x 6 | SS490 – JIS | Nhật Bản | 25.000 |
V75 x 75 x 6 | Q235 – TCVN | Việt Nam | 22.500 |
V100 x 100 x 8 | SS540 – JIS | Hàn Quốc | 26.800 |
Lưu ý: Giá mang tính tham khảo, thay đổi theo thị trường và số lượng đặt hàng.
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình V Uy Tín, Đúng Tiêu Chuẩn
Công Ty TNHH TMDV Phương Phúc Phát chuyên cung cấp thép tấm, thép hình V đạt chuẩn TCVN và JIS, giao hàng tận nơi toàn quốc, có đầy đủ chứng chỉ và sẵn hàng nhiều quy cách. Đội ngũ kỹ thuật hỗ trợ tư vấn chọn lựa phù hợp với từng dự án.
Công Ty TNHH TMDV Phương Phúc Phát
Địa chỉ: 229 Nguyễn Thị Trọn – Vĩnh Lộc A – Bình Chánh – TP. HCM
Hotline: 0987645885
Website: thepphuongphucphat.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.